Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian

eLib xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 5 nội dung giải bài tập bài Bảng đơn vị đo thời gian bên dưới đây, thông qua tài liệu này các em sẽ hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học, bên cạnh đó các em còn nắm được phương pháp giải bài tập và vận dụng vào giải các bài tập tương tự.

Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 122: Bảng đơn vị đo thời gian

1. Giải bài 1 trang 49 VBT Toán 5 tập 2

Viết số La Mã thích hợp vào ô trống trong bảng thống kê một số sự kiện lịch sử (theo mẫu):

Phương pháp giải

Từ năm 1 đến năm 100 là thế kỉ thứ nhất (thế kỉ I).

Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ thứ hai (thế kỉ II).

Từ năm 201 đến năm 300 là thế kỉ thứ ba (thế kỉ III).

........

Từ năm 1901 đến năm 2000 là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

Từ năm 2001 đến năm 2100 là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).

Hướng dẫn giải

2. Giải bài 2 trang 49 VBT Toán 5 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4 giờ = …….. phút

2 giờ rưỡi = …….. phút

\(\frac{3}{4}\)giờ = …….. phút

1,4 giờ = …….. phút

\(\frac{3}{4}\) phút = …….. giây

180 phút = …….. giờ

366 phút = …….. giờ …….. phút

240 giây = …….. phút

450 giây = …….. phút …….. giây

3600 giây = …….. giờ

Hướng dẫn giải

- 1 giờ = 60 phút nên để đổi một số từ đơn vị giờ sang đơn vị phút ta nhân số đó với 60 ; đổi một số từ đơn vị phút sang đơn vị giờ ta chia số đó cho 60.

- 1 phút = 60 giây nên để đổi một số từ đơn vị phút sang đơn vị giây ta nhân số đó với 60 ; đổi một số từ đơn vị giây sang đơn vị phút ta chia số đó cho 60.

Hướng dẫn giải

4 giờ = 240 phút

2 giờ rưỡi = 150 phút

\(\frac{3}{4}\) giờ = 45 phút

1,4 giờ = 84 phút

\(\frac{3}{4}\) phút = 45 giây

180 phút = 3 giờ

366 phút = 6 giờ 6 phút

240 giây = 4 phút

450 giây = 7 phút 30 giây

3600 giây = 1 giờ

3. Giải bài 3 trang 50 VBT Toán 5 tập 2

Điền số thích hợp vào chỗ chấm :

4 ngày = …….. giờ

2 ngày 5 giờ = …….. giờ

\(\frac{1}{3}\) ngày = …….. giờ

2 thế kỉ = …….. năm

\(\frac{1}{4}\) thế kỉ = …….. năm

3 năm = …….. tháng

5 năm rưỡi = …….. tháng

\(\frac{2}{3}\) năm = …….. tháng

36 tháng = …….. năm

300 năm = …….. thế kỉ

Hướng dẫn giải

- 1 năm = 12 tháng nên để đổi một số từ đơn vị năm sang đơn vị tháng ta nhân số đó với 12 ; đổi một số từ đơn vị tháng sang đơn vị năm ta chia số đó cho 12.

- 1 ngày = 24 giờ nên để đổi một số từ đơn vị ngày sang đơn vị giờ ta nhân số đó với 24.

- 1 thế kỉ = 100 năm nên để đổi một số từ đơn vị thế kỉ sang đơn vị năm ta lấy số đó nhân với 100 và đổi một số từ đơn vị năm sang đơn vị thế kỉ ta lấy số đó chia cho 100.

Hướng dẫn giải

4 ngày = 96 giờ

2 ngày 5 giờ = 53 giờ

\(\frac{1}{3}\) ngày = 8 giờ

2 thế kỉ = 200 năm

\(\frac{1}{4}\) thế kỉ = 25 năm

3 năm = 36 tháng

5 năm rưỡi = 66 tháng

\(\frac{2}{3}\) năm = 8 tháng

36 tháng = 3 năm

300 năm = 3 thế kỉ

Ngày:29/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM