Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 113: Luyện tập
Dựa theo cấu trúc VBT Toán 5 tập 2, eLib xin mời các em học sinh tham khảo giải bài tập bài Luyện tập trang 33, 34. Với các bài tập có lời giải chi tiết tương ứng với từng bài, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu giúp các em học tập tốt hơn.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 33 VBT Toán 5 tập 2
a) Viết cách đọc các số đo sau :
208cm3; 10,215cm3; 0,505dm3; \(\displaystyle{2 \over 3}{m^3}\)
208cm3: …………………………………
10,215cm3: ……………………………
0,505dm3: ………………………………
\(\displaystyle{2 \over 3}{m^3}\): ……………………………………
b) Viết các số đo sau:
Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối : ………………
Hai nghìn không trăm mười mét khối :…………………………………
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối : ………………
Bảy phần mười đề-xi-mét khối : …………………………………………
Phương pháp giải
Đọc (hoặc viết) số đo thể tích trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích sau.
Hướng dẫn giải
a) 208cm3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215cm3 đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
0,505dm3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
\(\displaystyle{2 \over 3}{m^3}\) đọc là hai phần ba mét khối.
b) Một nghìn chín trăm tám mươi xăng-ti-mét khối: 1980cm3
Hai nghìn không trăm mười mét khối: 2010m3
Không phẩy chín trăm năm mươi chín mét khối: 0,959m3
Bảy phần mười đề-xi-mét khối: \(\displaystyle{7 \over {10}}d{m^3}\)
2. Giải bài 2 trang 34 VBT Toán 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 903,436672m3 = …… dm3 = …… cm3
b) 12,287m3 = \({{......} \over {1000}}{m^3} = ....d{m^3}\)
c) 1728279000cm3 = …… dm3
Phương pháp giải
+) 1m3 = 1000dm3, do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1000.
+) 1m3 = 1 000 000cm3, do đó để đổi một số từ đơn vị mét khối sang đơn vị xăng-ti-mét khối, ta chỉ việc nhân số đó với 1 000 000.
+) 1dm3 = 1000cm3, do đó để đổi một số từ đơn vị xăng-ti-mét khối sang đơn vị đề-xi-mét khối, ta chỉ việc chia số đó cho 1000.
Hướng dẫn giải
a) 903,436672m3 = 903436,672dm3 = 903436672cm3.
b) 12,287m3 = \(\displaystyle {{12287} \over {1000}}{m^3} = 12287d{m^3}\)
c) 1728279000cm3 = 1728279dm3
3. Giải bài 3 trang 34 VBT Toán 5 tập 2
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 4dm. Người ta xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp để đầy thùng?
A. 36 hộp B. 60 hộp
C. 64 hộp D. 80 hộp
Phương pháp giải
- Lần lượt xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng, sau khi xếp 4 lớp hình lập phương cạnh 1dm thì vừa đầy hộp.
- Tính số hình lập phương có trong 1 lớp : 5 × 3 = 15 hình lập phương.
- Tình số hình lập phương cần xếp để đầy thùng = số hình lập phương có trong 1 lớp × 4.
Hướng dẫn giải
Ta lần lượt xếp các hộp hình lập phương có cạnh 1dm vào trong thùng như hình vẽ:
Sau khi xếp 4 lớp hình lập phương cạnh 1dm thì vừa đầy hộp.
Mỗi lớp có số hộp hình lập phương là:
5 × 3 = 15 (hình lập phương)
Để xếp đầy thùng cần số hộp hình lập phương là:
15 × 4 = 60 (hình lập phương)
Vậy ta khoanh tròn chữ B
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 85: Hình tam giác
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 86: Diện tích hình tam giác
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 87: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 88: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 89: Tự kiểm tra
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 90: Hình thang
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 91: Diện tích hình thang
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 92: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 93: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 94: Hình tròn. Đường tròn
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 95: Chu vi hình tròn
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 96: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 97: Diện tích hình tròn
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 98: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 99: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 100: Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 101: Luyện tập về tính diện tích
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 102: Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 103: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 105: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 106: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 107: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 108: Luyện tập
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 109: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 110: Thể tích của một hình
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 112: Mét khối
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 114: Thể tích hình hộp chữ nhật
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 115: Thể tích hình lập phương
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 116: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 117: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 118: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 119: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 120: Luyện tập chung
- doc Giải bài tập VBT Toán 5 Bài 121: Tự kiểm tra