Unit 1 lớp 9: Local Environment-A Closer Look 1

Bài học Unit 1 lớp 9 mới "Local Environment" phần A Closer Look 1 giúp các em khởi động, làm quen với chủ đề "Local Environment" – Thông qua các task và bài tập điền từ vựng sẽ giúp các em làm quen với nội dung cơ bản  môi trường địa phương.

Unit 1 lớp 9: Local Environment-A Closer Look 1

1. Vocabulary

1.1. Task 1 Unit 1 lớp 9

Write the verbs in the box under the pictures. One of them should be used twice (Điền các động từ sau vào trong bảng. Một trong số chúng phải được dùng hai lần)

Unit 1 Local Environment A Closer Look 1

Guide to answer

A. cast (đúc)

B. carve (chạm khắc) 

C. embroider (thêu) 

D. weave (đan) 

E. mould (khuôn) 

F. weave (dệt)

G. knit: (đan) 

1.2. Task 2 Unit 1 lớp 9

a. Match the verbs in column A with the groups of nouns in column B (Nối động từ ở cột A với nhóm danh từ ở cột B sao cho phù hợp)

Unit 1 Local Environment A Closer Look 1

Guide to answer

1. b: (khắc chạm - đá, gỗ, vỏ trứng)

2. d: (đúc - đồng, vàng, sắt)

3. e: (đan, dệt - rổ, thảm, lụa, vải)

4. a(thêu - khăn tay, khăn trải bàn, tranh)

5. f(đan - áo len, đồ chơi, mũ)

6. c(khuôn - đất sét, phô mai, sô cô la)

b. Now write the corect verb forms for these verbs (Viết lại dạng đúng của những động từ sau)

Unit 1 Local Environment A Closer Look 1

Guide to answer

Unit 1 Local Environment A Closer Look 1

Tạm dịch

1. Khắc - Tôi đã khắc nó. Nó đã được khắc.

2. Đúc - Tôi đã đúc nó. Nó đã được đúc.

3. Dệt - Tôi đã dệt nó. Nó đã được dệt .

4. Thêu - Tôi đã thêu nó. Nó đã được thêu.

5. Đan - Tôi đã đan nó. Nó đã được đan.

6. Khuôn - Tôi đã đổ khuôn nó. Nó được đổ khuôn.

1.3. Task 3 Unit 1 lớp 9

What are some places of interest in your area? Complete the word web. One word can belong to more than one category (Địa điểm tham quan ở chỗ bạn là gì? Hoàn thành sơ đồ sau. Một từ có thể thuộc nhiều hơn 1 mục)

Unit 1 Local Environment A Closer Look 1

Guide to answer

  • Entertaining: cinema, department store, restaurant, café, theatre, opera house, club, park, zoo... 
  • Cultural: opera house, museum, craft village, historical building, theatre, market, craft village...
  • Educational: library, museum, theatre...
  • Historical: building, temple, shopping district, market, beauty spot, craft village...

Tạm dịch

  • Giải trí: rạp chiếu phim, cửa hàng bách hóa, nhà hàng, quán cà phê, rạp hát, nhà hát opera, câu lạc bộ, công viên, vườn thú ...
  • Văn hoá: nhà hát opera, bảo tàng, làng nghề, công trình lịch sử, sân khấu, chợ, làng nghề ...
  • Giáo dục: thư viện, bảo tàng, rạp hát ...
  • Lịch sử: xây dựng, đền, khu mua sắm, chợ, cảnh đẹp, làng nghề ...

1.4. Task 4 Unit 1 lớp 9

Complete the passage by filling each blank with a suitable word from the box (Hoàn thành đoạn văn dưới đây bằng cách điền vào chỗ trống một từ thích hợp trong khung)

Unit 1 Local Environment A Closer Look 1

Guide to answer

1. historical

2. attraction

3. exercise

4. traditional

5. culture  

6. handicrafts

Tạm dịch

Một số người cho rằng địa điểm tham quan du lịch phải là một nơi nổi tiếng với danh lam thắng cảnh hay một di tích lịch sử. Tôi không nghĩ khái niệm đó lại bị giới hạn như vậy. Theo tôi, một địa điểm tham quan đơn giản là một nơi mọi người thích đến.

Trong thị trấn của tôi, công viên là một điểm thu hút bởi vì nhiều người yêu thích dành thời gian ở đó. Người già tập thể dục và đi dạo trong công viên. Trẻ em chơi trò chơi ở đó trong khi bố mẹ ngồi và nói chuyện với nhau. Một nơi địa điểm khác được yêu thích ở thị trấn của tôi là chợ Hòa Bình. Đó là một khu chợ truyền thống với rất nhiều thứ để xem . Tôi thích đến đó để mua thức ăn và quần áo, và ngắm nhìn mọi người mua bán. Khách du lịch nước ngoài cũng thích khu chợ này vì họ có thể trải nghiệm văn hóa của người Việt Nam, mua vải dệt, quần áo và đồ thủ công mỹ nghệ khác làm quà lưu niệm.

2. Pronunciation

2.1. Task 5 Unit 1 lớp 9

a.  Listen to the speaker read the following sentences and answer the questions (Nghe người nói đọc những câu sau rồi trả lời câu hỏi)

Sentence 1: The craft village lies on the river bank.

Sentence 2: This painting is embroidered.

Sentence 3: What is this region famous for?

Sentence 4: Drums aren't made in my village.

Sentence 5: A famous artisan carved this table beautifully.

1. Which words are louder and clearer than the others? 

2. What kinds of words are they?

3. Which words are not as loud and clear as the others?

4. What kinds of words are they?

Guide to answer

1.

Sentence 1: craft, village, lies, river, bank

Sentence 2: painting, embroidered

Sentence 3: what, region, famous

Sentence 4: drums, aren’t, made, village

Sentence 5: famous, artisan, carved, table, beautifully

2. They are: nouns, verbs, adjectives, adverbs, wh-question words, and negative auxiliaries.

3.

Sentence 1: the, on, the.

Sentence 2: this, is

Sentence 3: is, this, for

Sentence 4: in, my

Sentence 5: a, this

4. They are: articles, prepositions, pronouns, and possessive adjectives.

Audio script

1. The craft village lies on the river bank.

2. This painting is embroidered.

3What is this region famous for?

4Drums aren't made in my village.

5. A famous artisan carved this table beautifully.

Tạm dịch

1. Làng nghề thủ công nằm bên bờ sông.

2. Bức tranh này được thêu.

3. Khu vực này nổi tiếng về cái gì?

4. Trống không được sản xuất ở làng của tôi.

5. Một nghệ nhân nổi tiếng chạm chắc cái bàn này thật đẹp.

Tạm dịch

1. Từ nào được đọc to và rõ hơn những từ khác?

Câu 1: Nghề thủ công, làng, nằm, sông, ngân hàng

Câu 2: Vẽ tranh, thêu

Câu 3: Những gì, khu vực, nổi tiếng

Câu 4: Trống, không được làm, làng

Câu 5: Nổi tiếng, nghệ nhân, chạm khắc, bảng, đẹp

2. Chúng là loại từ gì ?

Đó là danh từ, động từ, tính từ, phó từ, câu hỏi với từ để hỏi, và trợ động từ dạng phủ định

3. Những từ nào không được đọc to và rõ hơn những từ khác?

Câu 1: the, on, the.

Câu 2: this, is

Câu 3: is, this, for

Câu 4: in, my

Câu 5: a, this

4. Chúng là loại từ gì? 

Chúng là : mạo từ, giới từ, đại từ, và tính từ sở hữu.

b. Now listen, check, and repeat (Bây giờ hãy nghe, kiểm tra và nhắc lại) 

Unit 1 Local Environment A Closer Look 1

Tạm dịch

Trong Tiếng Anh nói, các từ sau đây thường được nhấn mạnh: động từ chính, danh từ, tính từ, phó từ, từ để hỏi 'wh', trợ động từ phủ định (ví dụ: don't)

Các từ như: đại từ, giới từ, mạo từ, liên từ, tính từ sở hữu, tobe, (ngay cả khi nó là động từ chính trong câu), và trợ động từ thường không được nhấn mạnh.

2.2. Task 6 Unit 1 lớp 9

a. Underline the content words in the sentences. Practise reading the sentences aloud (Gạch dưới những từ nội dung trong các câu. Thực hành đọc to các câu)

1. The Arts Museum is a popular place of interest in my city.

2. This cinema attracts lots of youngsters.

3. The artisans mould clay to make traditional pots.

4. Where do you like going at weekends?

5. We shouldn’t destroy historical buildings.

Guide to answer

1. The Arts Museum is a popular place of interest in my city.

2. This cinema attracts lots of youngsters.

3. The artisans mould clay to make traditional pots.

4. Where do you like going at weekends?

5. We shouldn’t destroy historical buildings.

Tạm dịch

1. Bảo tàng Nghệ thuật là một nơi được yêu thích nổi tiếng của thành phố tôi.

2. Rạp chiếu phim này thu hút rất nhiều thanh thiếu niên.

3. Các nghệ nhân đúc đất sét để làm chậu truyền thống.

4. Bạn thích đi đâu vào cuối tuần?

5. Chúng ta không nên phá hủy các tòa nhà lịch sử.

b. Now listen, check and repeat (Bây giờ nghe, kiểm tra và nhắc lại) 

3. Practice Task 1

Give the correct form of the word in CAPITALS to complete each of the following sentences (Cho dạng đúng của các từ in hoa để hoàn thành mỗi câu dưới đây)

1. There are a lot of silk_____ such as scarves, ties and dresses in our shop. (PRODUCE)

2. Bat Trang is one of the most famous _____ craft villages in Ha Noi. (TRADITION)

3. We should read this leaflet to see what _____ are organized during the festival. (ACT)

4. They showed me a marble sculpture which was ____________ made by hand. (SKILL)

5. Last week we had a ______trip to an ancient village on the outskirts of Ha Noi. (MEMORY)

6. Obviously, our handicrafts are in _____ with those of other villages. (COMPETE)

7. Do you know that ______ have to follow 15 stages to make a conical hat? (ART)

8. My grandfather has devoted himself to many _______ events in our community. (CULTURE)

9. You should spend at least one week to visit the tourist______ in this city. (ATTRACT)

10. We are impressed by a wide ______ of lacquerwares in the showroom. (VARY)

4. Practice Task 2

Unit 1 Local Environment A Closer Look 1

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần luyện đọc nhấn mạnh các từ thể hiện nội dung chính của câu; đồng thời trau dồi thêm một số từ vựng liên quan tới chủ đề chúng ta đang tìm hiểu như sau

  • carve (v): chạm, khắc
  • cast (v): đúc đồng
  • weave (v): đan (rổ, rá,...), dệt (vải)
  • embroider (v): thêu
  • knit (v): đan (len, sợi)
  • mould (n): khuôn; (v): đúc, nặn
Ngày:17/07/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM