Bài 2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Bài giảng Nguyên lý kế toán - Bài 2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cung cấp cho người học các kiến thức: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì? Kết cấu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Để nắm nội dung chi tiết bài giảng, mời các bạn cùng eLib tham khảo!
Mục lục nội dung
1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì?
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo hoạt động kinh doanh chính và các hoạt động khác.
2. Kết cấu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm các chỉ tiêu:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác trong kỳ báo cáo của doanh nghi
Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng hợp các khoản được ghi giảm trừ vào tổng doanh thu trong kỳ, bao gồm: Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại và thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp phải nộp tương ứng với số doanh thu được xác định kỳ báo cáo.
Doanh thu thuần vể bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10):
Chỉ tiêu này phản ánh số doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác đã trừ các khoản giảm trừ (chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.) trong kỳ báo cáo, làm căn cứ tính kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Mã số 10 = Mã số 01 - Mã số 03.
Giá vốn hàng bán (Mã số 11):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, bất động sản đầu tư giá thành sản xuất của thành phẩm đã bán, chi phí trực tiếp của các dịch vụ đã cung cấp, chi phí khác được tính vào hoặc ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ báo cáo.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20):
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ với giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ báo cáo.
Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11.
Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21):
Chỉ tiêu này phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp.
Chi phí tài chính (Mã số 22):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí tài chính, gồm tiền lãi vay phải trả, chi phí bản quyền, chi phí hoạt động liên doanh,... phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp.
Chi phí lãi vay (Mã số 23):
Chỉ tiêu này dùng để phản ánh chi phí lãi vay phải trả được tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cáo.
Chi phí bán hàng (Mã số 24):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí bán hàng phân bổ cho số hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ đã bán trong kỳ báo cáo.
Chi phí quản lý doanh nghiệp (Mã số 25):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (Mã số 30):
Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được tính toán trên cơ sở lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ cộng (+) doanh thu hoạt động tài chính trừ (-) chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo.
Mã số 30 = Mã số 20 + Mã số 21 - (Mã số 22 + Mã số 25 + Mã số 26).
Thu nhập khác (Mã số 31):
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ báo cáo.
Chi phí khác (Mã số 32):
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản chi phí khác.
Lợi nhuận khác (Mã số 40):
Chỉ tiêu này phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác (đã trừ thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp) với chi phí khác trong kỳ báo cáo.
Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (Mã số 50):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thực hiện trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động kinh doanh, hoạt động khác phát sinh trong kỳ báo cáo.
Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51):
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm báo cáo.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số phát sinh bên Có của Tài khoản Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành đôi ứng nợ TK xác định kết quả.
Chi phí thuê thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52):
Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại, thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm báo cáo.
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào số phát sinh bên Có của Tài khoản Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại đối ứng nợ TK xác định kết quả.
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Mã số 60):
Chỉ tiêu này phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp phát sinh trong kỳ báo cáo.
Mã số 60 = Mã số 50 - Mã số 51.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70)
Lãi suy giảm trên cổ phiếu (Mã số 71)
Ví dụ: Ngày 31/12/200X Công ty Việt Phát có lập bảng báo cáo về kết quả hoạt động kinh doanh như sau:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 201X
CHỈ TIÊU |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|
1.540.000 |
|
2. Cắc khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
|
85.000 |
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp |
10 |
|
|
|
dịch vụ (10 = 01 - 02) |
|
|
1.455,000 |
|
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
|
1.200.000 |
|
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp |
20 |
|
255.000 |
|
dịch vụ (20 = 10 -11) |
|
|
|
|
6. Doanh thu hoạt dộng tài chính |
21 |
|
20.000 |
|
7. Chi phí tài chính |
22 |
|
15.000 |
|
Trong đó: Chi phí lãi vay |
23 |
|
|
|
8. Chi phí bán hàng |
25 |
|
35.000 |
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
26 |
|
50.000 |
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt dộng kinh doanh |
30 |
|
175.000 |
|
[30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)) |
|
|
|
|
11. Thu nhập khác |
31 |
|
4.000 |
|
12. Chi phí khác |
32 |
|
1.000 |
|
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) |
40 |
|
3.000 |
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
50 |
|
178.000 |
|
(50 = 30 + 40) |
|
|
|
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
51 |
|
20.000 |
|
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
52 |
|
24.500 |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
60 |
|
133.500 |
|
(60 = 50 - 51 - 52) |
|
|
|
|
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
70 |
|
|
|
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu |
71 |
|
|
|
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Trên đây là nội dung bài giảng Bài 2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được eLib tổng hợp lại nhằm giúp các bạn sinh viên có thêm tư liệu tham khảo!