Unit 3 lớp 9: Teen Stress And Pressure - Communication

Bài học Unit 3 lớp 9 mới phần Communication giúp các em có cơ hội hỗ trợ lẫn nhau tạo nên một kế hoạch bàn về kĩ năng sống. Mời các em cùng tham khảo!

Unit 3 lớp 9: Teen Stress And Pressure - Communication

1. Task 1 Unit 3 lớp 9 Communication

Read about the necessary life skills for teenagers in the United States. match the skills to their category (Đọc về những kỹ năng sống cần thiết cho thanh thiếu niên ở Hoa Kỳ. Nối những kỹ năng của họ.)

Guide to answer

1. C       2. B       3. D       4. A        5. E  

Tạm dịch:

1. Kỹ năng xã hội, kỹ năng giao tiếp

+ Hợp tác với người khác và giải quyết xung đột

+ Có kỹ năng giao tiếp

2. Kỹ năng nhận thức, nhận biết

+ Có kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức

+ Tập trung và tự kỷ luật

3. Kỹ năng dọn dẹp, chăm sóc nhà cửa

+ Chuẩn bị thức ăn, giặt giũ và làm việc nhà

+ Quản lý ngân sách nhỏ

+ Hiểu về hoạt động cơ bản của xe hơi

4. Kỹ năng kiểm soát cảm xúc

+ Nhận diện và kiểm soát cảm xúc của bạn

+ Đối mặt với những cảm xúc tiêu cực

5. Kỹ năng tự chăm sóc

+ Phát triển thói quen lành mạnh

+ Biết hành động như thế nào và hỗ trợ trong trường hợp khẩn cấp

+ Hiểu ranh giới của những rủi ro 

2. Task 2 Unit 3 lớp 9 Communication

Discuss (Thảo luận)

Do we teenagers in Viet Nam need all or some of these skills? Why/Why not?

(Bạn trẻ Việt Nam có cần tất cả hay một số kĩ năng như vậy không ? Tại sao? Tại sao không?)

Guide to answer

Yes, of course. Because modern life requires each person to constantly improve his or her value. Having life skills is extremely important to anyone to survive and develop. At the same time, it is a requirement to learn, and to train regularly to improve the quality of life.

Tạm dịch:

Có, dĩ nhiên rồi. Bởi vì cuộc sống hiện đại yêu cầu mỗi cá nhân cần liên tục cải thiện giá trị của bản thân. Việc có các kĩ năng sống là cực kỳ cần thiết với bất kì ai để tồn tại và phát triển. Đồng thời, cũng cần liên tục học tập và rèn luyện để cải thiện chất lượng cuộc sống.

3. Task 3 Unit 3 lớp 9 Communication

In groups, work out a similar list of skills that Vietnamese teens should have today. Add or remove categories and skills as you wish and remember to support your decisions with examples and explanations. Present your list along with other groups and make a common list for the whole class. (Làm việc theo nhóm đưa ra danh sách những kĩ năng mà các bạn trẻ Việt Nam nên có. Thêm hoặc bỏ đi nếu bạn muốn và nhớ phải đưa ra các dẫn chứng với lý giải. Thuyết trình danh sách với các nhóm khác và đưa ra 1 danh sách chung của cả lớp. )

Guide to answer

1. Self-care: become more independent and mature in life, develop healthy habits, know what to do in emergencies 

2. ​Social skills: This is necessary for negotiating, making network and relationships.

3. Emotional control skills: for rational actions in every circumstance and making correct decisions

4. Cognitive skills: For comprehension and making a correct action, as well as understanding knowledge

Tạm dịch:

1. Kỹ năng tự chăm sóc: trở nên độc lập và trường thành trong cuộc sống, xây dựng thói quen lành mạnh, biết phải làm gì trongnhuwngx trường hợp khẩn cấp

2. Kỹ năng xã hội: cần thiết cho đàm phán, xây dựng mối quan hệ

3. Kỹ năng kiểm soát cảm xúc: hành động đúng đắn và quyết định sáng suốt

4. Kỹ năng nhận thức, nhận biết: hiểu và đưa ra quyết định đúng đắn cũng như học tập trau dồi kiến thức

4. Task 4 Unit 3 lớp 9 Communication

Look at the list of life skills for teens that your class has developed (Nhìn vào danh sách các kĩ năng sống. )

Tạm dịch:

Kĩ năng nào bạn đã có? 

Kĩ năng nào bạn cần phát triển? 

Chia sẻ với bạn bè của mình. 

Guide to answer

I already social skills and housekeeping skills. I can cooperate pretty well with other people; therefore, I usually do well in teamwork. I can also do almost all the housework and manage a small budget. My parents give me an allowance per week and I will plan on how to spend this amount of money most effectively. However, I need to develop emotion control skills because I easily lose my temper become angry with everything when I have troulble. I think that these two skills are very important for me to become an independent individual.

Tạm dịch:

Tôi đã có kỹ năng xã hội và kỹ năng dọn phòng. Tôi có thể hợp tác khá tốt với những người khác; do đó, tôi thường làm tốt công việc nhóm. Tôi cũng có thể làm gần như tất cả các công việc nhà và quản lý một ngân sách nhỏ. Bố mẹ tôi cho tôi một khoản trợ cấp mỗi tuần và tôi sẽ lên kế hoạch về cách tiêu số tiền này một cách hiệu quả nhất. Tuy nhiên, tôi cần phát triển kỹ năng kiểm soát cảm xúc, bởi vì tôi dễ nổi nóng và trở nên cáu gắt với tất cả mọi thứ khi tôi có một số rắc rối. Tôi nghĩ rằng hai kỹ năng này rất quan trọng đối với tôi để trở thành một cá nhân độc lập. 

5. Practice Task 1

Choose the best option to complete the sentence.

Question 1: Physical changes are different for every, so you don’t need to feel embarrased or______

A. frustrated   B. tense     C. confident   D. delighted

Question 2: I wish my parents could put themselves in my ______

A. situation     B. shoes     C. feelings     D. heart

6. Practice Task 2

Choose a word whose underline part is pronounced differently from the others.

Question 1: A. columnist   B. frustrated   C. study               D. adulthood

Question 2: A.helpline       B.empathise   C.embarrassed   D.depressed

7. Conclusion

Kết thúc bài học, các em học sinh cần hỗ trợ nhau trong nhóm liệt kê các kĩ năng sống có ích cho giới trẻ hiện nay và tự tin trình bày trước lớp và ghi nhớ các từ vựng sau:

  • social skill /ˈsəʊʃəl/ /skɪl/   kỹ năng xã hội, kỹ năng giao tiếp
  • control /kənˈtrəʊl/   kiểm soát
  • cope /kəʊp/   đương đầu, đối đầu
  • cognitive skill /ˈkɒgnɪtɪv/ /skɪl/   kỹ năng nhận biết, nhận thức
  • housekeeping skill /ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/ /skɪl/   kỹ năng dọn dẹp, chăm sóc nhà cửa
  • cooperate /kəʊˈɒpəreɪt/   hợp tác
  • emotional skill /ɪˈməʊʃənl/ /skɪl/   kỹ năng kiểm soát cảm xúc
  • self - care skill /sɛlf/ - /keə/ /skɪl/   kỹ năng tự chăm sóc bản thân
  • allowance /əˈlaʊəns/   tiền tiêu vặt
  • individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/   cá nhân
Ngày:08/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM