Unit 4 lớp 9: Life In The Past - A Closer Look 1

Bài học Unit 4 lớp 9 mới phần A Closer Look 1 giúp các em khởi động, làm quen với chủ đề Cuộc sống trong quá khứ. Thông qua các dạng bài tập khác nhau, các em làm quen với nội dung cơ bản của chủ đề này. Mời các em cùng tham khảo!

Unit 4 lớp 9: Life In The Past - A Closer Look 1

1. Vocabulary

1.1. Task 1 Unit 4 lớp 9

Match a verb in A with a word/ phrase in B  (Nối động từ ở mục A với 1 từ/cụm từ ở cụm B )

Guide to answer

1-f. go bare-foot: đi chân đất

2-g. collect the post:thu nhận thư từ

3-b. entertain themselves : tự giải trí

4-a. dance to drum music: nhảy với nhạc trống

5-c. act out stories: diễn những câu chuyện

6-e. use your imagination: sử dụng trí tưởng tượng của bạn

7-h. preserve our traditions: giữ gìn truyền thống của chúng ta

8-d. keep a diary: viết nhật ký

1.2. Task 2 Unit 4 lớp 9

Use the newly-formed phrases in 1 with the verbs in their correct forms to complete the sentences. (Sử dụng các cụm từ ở bài 1 với dạng đúng của động từ đó để hoàn thành câu. )

Guide to answer

1. kept a diary 

2. entertain themselves 

3. preserve our traditions

4. use your imagination 

5. acting out stories 

6. collect the post 

7. going bare-footed 

8. dance to drum music 

Tạm dịch:

1. Ở thời của tôi, hầu hết các cô gái sẽ lưu giữ nhật ký, nơi họ có thể ghi lại những suy nghĩ và cảm xúc hàng ngày của họ.

2. "Ông ơi, làm thế nào mà trẻ con trong làng của ông tự giải trí? "-" Họ chơi trò chơi như kéo quân, trốn tìm, hoặc thả diều của họ ".

3. Chúng ta nên làm việc cùng nhau để bảo vệ truyền thống của chúng ta. Chúng có giá trị lớn đối với chúng ta.

4. Sử dụng trí tưởng tượng của bạn và vẽ một bức tranh về ngôi nhà mơ ước của bạn.

5. Trẻ em rất sáng tạo. Họ rất giỏi diễn xuất những câu chuyện.

6. Người đưa thư đến mỗi ngày một lần để thu thập bài đăng từ hộp bưu điện.

7. Tôi thích đi chân trần trên bãi biển và cảm nhận cát dưới chân của tôi.

8. Múa Lân thường được trình diễn tại Lễ hội Trung thu, nơi các vũ công nhảy múa với nhạc trống.

1.3. Task 3 Unit 4 lớp 9

Choose a word/ phrase from the box to complete the sentences.  (Chọn từ/cụm từ để hoàn thành câu )

Guide to answer

1. Paying respect to people of seniority is a tradition in Viet Nam.

(Việc tôn trọng người già là một truyền thống ở Việt Nam.)

2. Quite a large number of ethnic people in the mountains are still illiterate. They can’t read or write.

(Rất nhiều người dân tộc ở vùng núi vẫn còn mù chữ. Họ không thể đọc hoặc viết.)

3. Eating from street vendors is a popular habit of people in big cities in Viet Nam.

(Ăn uống ở những quán bán trong là một thói quen phổ biến của người dân ở các thành phố lớn ở Việt Nam.)

4. There should be strict rules on the roads to reduce the number of accidents.

(Cần có những quy định nghiêm ngặt về đường xá để giảm số vụ tai nạn.)

5. Physical punishment was common at schools in the past.

(Hình phạt thể xác là phổ biến ở trường học trong quá khứ.)

6. I prefer talking face to face to talking on the phone.

(Tôi thích nói chuyện đối mặt hơn là nói chuyện qua điện thoại.)

1.4. Task 4 Unit 4 lớp 9

Complete the sentences with the right form of the words below. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của từ bên dưới.)

Guide to answer

1. habit 

2. behavior 

3. tradition 

4. habit 

5. practice 

6. behavior

Tạm dịch:

1. Nó không bao giờ dễ dàng từ bỏ một thói quen xấu.

2. Hành vi táo bạo của anh ấy khiến mọi người phải kinh ngạc.

3. Theo truyền thống ở Việt Nam, ông bà lớn tuổi và cha mẹ được chăm sóc bởi con cái của họ cho đến khi họ chết.

4. Đó là thói quen của anh ấy sau bữa trưa.

5. Sử dụng bảng đen và phấn là phương tiện giảng dạy duy nhất là một thực tế phổ biến ở hầu hết các nước đang phát triển.

6. Anh ta có thể bị sa thải vì hành vi thô lỗ của mình đối với khách VIP.

2. Pronunciation

Stress on auxiliary verbs in sentences (Nhấn mạnh trợ động từ trong câu)

2.1. Task 5 Unit 4 lớp 9

Listen and underline the auxiliary verbs which are stressed. Then practise saying the sentences. (Nghe và gạch chân những trợ động từ được nhấn mạnh. Sau đó thực hành nói cả câu)

Click to listen

1. Life will be improved in those remote areas.

2. They can see the rain coming in from the west.

3. You did make me laugh!

4. He hasn't handed in his assignment.

5. I don't like the idea of going there at night.

6. Sam doesn't like fast food but I do.

Guide to answer

1. Life will be improved in those remote areas.

2. They can see the rain coming in from the west.

3. You did make me laugh!

4. He hasn't handed in his assignment.

5. don't like the idea of going there at night.

6. Sam doesn't like fast food but I do.

Dịch Script:

1. Cuộc sống sẽ được cải thiện hơn ở những vùng xa xôi.

2. Họ có thể nhìn thấy mưa đang đến từ phía Tây.

3. Bạn đã làm tôi cười!

4. Anh ấy không giao nhiệm vụ cho trợ lý của anh ấy.

5. Tôi không thích ý kiến ở đó ban đêm.

6. Sam không thích thức ăn nhanh nhưng tôi thích.

2.2. Task 6 Unit 4 lớp 9

Underline an auxiliary if it is stressed. Then listen, check, and repeat the sentences. (Gạch chân các trợ động từ nếu nó được nhấn mạnh. Nghe, kiểm tra và nhắc lại cả câu.)

Click to listen

Guide to answer

1.

- The men in my village used to catch fish with a spear. (Đàn ông trong làng của tôi thường bắt cá bằng cái xiên.)

-  Could you do that? (Bạn có thể làm như vậy không?)

-   No, I couldn't. (Không, tôi không thể.)

2.have told you many times not to leave the door open.

(Tôi đã nói với bạn nhiều lần không để cửa mở.)

3. We're going to visit Howick, a historical village.

(Chúng ta đang đến thăm Howick, một ngôi làng lịch sử.)

4.

- You aren't going to the party? Is it because you can't dance? (Bạn sẽ không đến bữa tiệc phải không? Có phải bởi vì ở đó bạn không thể nhảy?)

-   I can dance. Look! (Tôi có thể nhảy. Nhìn này!)

5.

- I hope she doesn't do any damage to the car. (Tôi hy vọng cô ấy không gây bất cứ thiệt hại nào cho ô tô.)

Don't worry. She does know how to drive. (Đừng lo lắng. Cô ấy biết cách lái xe mà.)

3. Practice Task 1

Choose the word whose underline part is pronouced differently from the others.

Question 1: A. house   B. honest   C. homework   D. habit

Question 2: A. alone    B. agree     C. advice         D. after

4. Practice Task 2

Choose a word in each line that has different stress pattern.

Question 1: A. people    B. enough    C. picture    D. father

Question 2: A. depend   B. begin       C. agree      D. happen

5. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần ghi nhớ:

- Các từ vựng:

  • bare /beə/    trần, không có gì
  • preserve /prɪˈzɜːv/   bảo tồn
  • illiterate /ɪˈlɪtərət/   mù chữ
  • seniority /ˌsiːniˈɒrəti/   bậc trên, tiền bối, thế hệ trước

- Cách phát âm: nhấn mạnh trợ động từ trong câu

Ngày:08/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM