Toán 4 Chương 1 Bài: Các số có sáu chữ số
ELib mời các em tham khảo bài học Các số có sáu chữ số. Bài học bao gồm ví dụ chi tiết và các dạng bài tập tự luyện cho các em học sinh tham khảo rèn luyện kỹ năng giải Toán 4 chương 1. Mời các em cùng tìm hiểu chi tiết.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) Đơn vị - Chục - Trăm
b) Nghìn - chục nghìn - trăm nghìn
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đọc các số sau: 683 55, 308 834, 217 111, 673 205
Hướng dẫn giải:
68 355: Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi năm.
308 834: Ba trăm linh tám nghìn tám trăm ba mươi bốn.
217 111: Hai trăm mười bảy nghìn một trăm mười một.
673 205: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn hai trăm linh năm.
Câu 2: Viết các số sau
- Ba mươi hai nghìn sáu trăm hai mươi tám;
- Một trăm mười tám nghìn hai trăm linh bảy;
- Bốn trăm hai mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt;
- Ba mươi hai nghìn bốn trăm linh tám;
- Tám nghìn hai trăm chín mươi năm.
Hướng dẫn giải:
Ba mươi hai nghìn sáu trăm hai mươi tám: 32 628
Một trăm mười tám nghìn hai trăm linh bảy: 118 207
Bốn trăm hai mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt: 426 871
Ba mươi hai nghìn bốn trăm linh tám: 32 408
Tám nghìn hai trăm chín mươi năm: 8295
3. Kết luận
Qua bài học Các số có sáu chữ số này, các em cần hoàn thành một số mục tiêu đó là:
- Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức có chứa một chữ có phép nhân.
- Củng cố cách đọc và tính giá trị của biểu thức.
- Củng cố bài toán về thống kê số liệu.
Tham khảo thêm
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Biểu thức có chứa một chữ
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Hàng và lớp
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: So sánh các số có nhiều chữ số
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Triệu và lớp triệu
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Dãy số tự nhiên
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Yến, tạ, tấn
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Bảng đơn vị đo khối lượng
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Giây, thế kỉ
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Tìm số trung bình cộng
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Biểu đồ