Toán 4 Chương 1 Bài: So sánh các số có nhiều chữ số
eLib mời các em tham khảo bài học So sánh các số có nhiều chữ số để hiểu và chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp. Chúc các em có một tiết học thật hay và thật vui khi đến lớp!
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) Ví dụ 1: So sánh 99 578 và 100 000
Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000 nên 99 578 < 100 000 hay 100 000 > 99 578
b) Ví dụ 2: So sánh 693 251 và 693 500
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hàng trăm có 2 < 5, vậy: 693 251 < 693 500 hay 693 500 > 693 251
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đếm cách 1000 đơn vị:
10 000, 11 000, 12 000, ........., ........., ........., ........., ........., ........., ........., .........
Hướng dẫn giải:
10 000, 11 000, 12 000, 13 000, 14 000, 15 000, 16 000, 17 000, 18 000, 19 000, 20 000
Câu 2: So sánh 875 763 và 875 963
Hướng dẫn giải:
- Hai số này có số chữ số bằng nhau
- Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 8
- Các chữ số hàng chục nghìn đều bằng 7
- Các chữ số hàng nghìn đều bằng 5
- Ở hàng trăm có 7 < 9
Vậy: 875 763 < 875 963 hay 875 963 > 875 763
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được các kiến thức sau:
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp các số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Tham khảo thêm
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Biểu thức có chứa một chữ
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Các số có sáu chữ số
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Hàng và lớp
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Triệu và lớp triệu
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Dãy số tự nhiên
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Yến, tạ, tấn
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Bảng đơn vị đo khối lượng
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Giây, thế kỉ
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Tìm số trung bình cộng
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Biểu đồ