Toán 4 Chương 2 Bài: Phép trừ
Elib xin giới thiệu đến các em bài học Phép trừ. Bài học gồm các phần kiến thức cần nhớ cùng một số bài tập minh họa nhằm giúp các em có thể chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập một dễ dàng. Mời các em cùng tham khảo.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) 865279 − 450237 = ?
Trừ theo thứ tự từ phải sang trái :
9 trừ 7 bằng 2, viết 2.
7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
2 trừ 2 bằng 0 viết 0.
5 trừ 0 bằng 5, viết 5.
6 trừ 5 bằng 1, viết 1.
8 trừ 4 bằng 4, viết 4.
\(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{865279}\\
{450237}
\end{array}} \\
\,\,\,\,415042
\end{array}\)
865279 − 450237 = 415042
b) 647253 − 285749 = ?
Trừ theo thứ tự từ phải sang trái :
13 trừ 9 bằng 4 viết 4 nhớ 1.
4 thêm 1 bằng 5; 5 trừ 0 bằng 0.
12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
5 thêm 1 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.
14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1.
2 thêm 1 bằng 3; 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
\(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{647253}\\
{285749}
\end{array}} \\
\,\,\,\,361504
\end{array}\)
647253 − 285749 = 361504
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Đặt tính rồi tính
a) 871350 - 783358 b) 838601 - 24697
351678 - 124516 615293 - 45784
Hướng dẫn giải
Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau :
Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .
a)
\(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{871350}\\
{783358}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,\,\,87992
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{351678}\\
{124516}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,227162
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{838601}\\
{\,\,\,24697}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,813904
\end{array}\) \(\begin{array}{l}
\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}
{615293}\\
{\,\,\,45784}
\end{array}} \\
\,\,\,\,\,569509
\end{array}\)
Câu 2: Núi Phan-xi-păng (ở tỉnh Lào Cai) cao 3143m. Núi Tây Côn Lĩnh (tỉnh Hà Giang) cao 2428m. Hỏi núi nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu mét ?
Hướng dẫn giải
So sánh hai số đo độ dài để xác định núi nào cao hơn, sau đó tìm hiệu độ cao giữa hai dãy núi đó.
Cách giải:
Ta có 3143 > 2428, vậy núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh.
Núi Phan-xi-păng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh số mét là:
3143 − 2428 = 715 (m)
Đáp số: 715m.
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dugn sau:
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính trừ có nhớ và không nhớ với các số tự nhiên có 4,5,6 chữ số.
- Củng cố kỹ năng giải toán có lời văn bằng 1 phép trừ.
- Luyện vẽ hình theo mẫu.
Tham khảo thêm
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa hai chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa ba chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Nhân với 10,100,1000...., Chia cho 10,100,1000....
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một tổng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một hiệu
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Giới thiệu nhân nhẩm với số có hai chữ số với 11
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tổng cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một số cho một tích
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tích cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Thương có chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)