Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
Mời em cùng tham khảo bài giảng Tính chất giao hoán của phép cộng. Bài học được eLib biên soạn với đầy đủ nội dung bám sát chương trình SGK Toán lớp 4. Hy vọng nội dung dưới đây sẽ giúp các em học thật tốt bài học này.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
So sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a trong bảng sau:
Ta thấy giá trị của a + b và b + a luôn bằng nhau, ta viết:
a + b = b + a
Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
a) 35 + 15 = 15 + ...
67 + 135 = ... + 67
.... + 25 = 25 + 250
b) p + q = q + ...
56 + 0 = ... + 56
m + 0 = ... + m = ...
Phương pháp giải
Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi:
a + b = b + a
Hướng dẫn giải
a) 35 + 15 = 15 + 35
67 + 135 = 135 + 67
250 + 25 = 25 + 250
b) p + q = q + p
56 + 0 = 0 + 56
m + 0 = 0 + m = m
Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 2785 + 3000 ... 3000 + 2785
3010 + 5115 ... 5115 + 3100
2575 + 4107 ... 4107 + 2500
b) 6264 + 925 ... 925 + 6300
8260+ 915 ... 900 + 8260
225 + 8260 ... 8260 + 225
Phương pháp giải
- Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi: a + b = b + a
- Nếu b > c thì a + b > a + c.
- Nếu b < c thì a + b < a +c.
Hướng dẫn giải
a) 2785 + 3000 = 3000 + 2785
3010 + 5115 < 5115 + 3100 (Vì 3010 < 3100)
2575 + 4107 > 4107 + 2500 (Vì 2575 > 2500)
b) 6264 + 925 < 925 + 6300 (Vì 6264 < 6300)
8260 + 915 > 900 + 8260 (Vì 915 > 900)
225 + 8260 = 8260 + 225
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Nhận biết được tính chất giao hoán của phép cộng .
- Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng để thử phép cộng và giải các bài toán có liên quan.
Tham khảo thêm
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép trừ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa hai chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa ba chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Nhân với 10,100,1000...., Chia cho 10,100,1000....
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một tổng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một hiệu
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Giới thiệu nhân nhẩm với số có hai chữ số với 11
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tổng cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một số cho một tích
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tích cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Thương có chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)