Giải SBT Sinh 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
Cùng eLib ôn tập và củng cố các kiến thức về cấu tạo ngoài, đặc diểm dinh dưỡng, di chuyển, sinh sản,... của thằn lằn bóng đuôi dài với tài liệu hướng dẫn giải bài tập SBT Sinh 7 Bài 38. Nội dung chi tiết các em tham khảo tại đây.
Mục lục nội dung
1. Giải bài 1 trang 82 SBT Sinh học 7
Hãy điền các thông tin phù hợp vào các ô trống trong bảng sự khác biệt về đời sống của ếch đồng và thằn lằn bóng đuôi dài.
Phương pháp giải
So sánh về đời sống, cấu tạo ngoài và di chuyển của ếch đồng và thằn lằn bóng đuôi dài
Hướng dẫn giải
2. Giải bài 2 trang 83 SBT Sinh học 7
Hãy chọn những nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A rồi điền (a, b, c...) vào cột C.
Phương pháp giải
Xem lý thuyết Cấu tạo ngoài và di chuyển của thằn lằn
Hướng dẫn giải
3. Giải bài 1 trang 86 SBT Sinh học 7
Tại sao ở bò sát trứng có vỏ dai hoặc vỏ đá vôi và giàu noãn hoàng ?
Phương pháp giải
Trứng thằn lằn được đẻ hoàn toàn ở trên cạn, không ở nơi ẩm ướt như trứng ếch.
Hướng dẫn giải
Ớ bò sát trứng có vỏ dai hoặc vỏ đá vôi và giàu noãn hoàng vì tăng cường được sự bảo vệ chống lại các tác động cơ học của môi trường cạn, giúp phôi phát triển trực tiếp ở trong trứng, do đó phát triển không phải qua giai đoạn nòng nọc như lựỡng cư.
4. Giải bài 1-TN trang 86 SBT Sinh học 7
Điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài là
A. ưa sống ở những nơi khô ráo, thích phơi nắng, bò sát thân và đuôi vào đất.
B. bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ, trú đông trong các hang đất khô.
C. thở bằng phổi, là động vật biến nhiệt.
D. thụ tinh trong, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng, trứng nở ra phát triển có biến thái thành con trưởng thành.
Phương pháp giải
Xem lý thuyết về đời sống của thằn lằn
Hướng dẫn giải
Điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài là thụ tinh trong, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng, trứng nở ra phát triển có biến thái thành con trưởng thành.
Chọn D
5. Giải bài 2 trang 87 SBT Sinh học 7
Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn là
A. da khô, có vảy sừng bao bọc, cổ dài.
B. mắt có mi cử động và có nước mắt, màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. thân dài, đuôi rất dài, bàn chân có năm ngón có vuốt.
D. cả A, B và C
Phương pháp giải
Xem lý thuyết về cấu tạo ngoài và di chuyển của thằn lằn
Hướng dẫn giải
Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn là
+ Da khô, có vảy sừng bao bọc, cổ dài.
+ Mắt có mi cử động và có nước mắt, màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
+ Thân dài, đuôi rất dài, bàn chân có năm ngón có vuốt.
Chọn D
6. Giải bài 3 trang 87 SBT Sinh học 7
Thằn lằn da khô, có vảy sừng bao bọc có vai trò
A. ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể khi môi trường khô nóng.
B. giúp bảo vệ cơ thể chống tác động của lực môi trường
C. giúp cho sự di chuyển trên cạn thuận lợi.
D. ngăn cản sự hô hấp qua da vì đã có phổi.
Phương pháp giải
Xem lý thuyết về cấu tạo ngoài giúp thằn lằn thích nghi với đời sống
Hướng dẫn giải
Thằn lằn da khô, có vảy sừng bao bọc có vai trò ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể khi môi trường khô nóng.
Chọn A
Tham khảo thêm
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 31: Cá chép
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 51: Đa dạng của lớp Thú và Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 35: Ếch đồng
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 36: Thực hành Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 41: Chim bồ câu
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 42: Thực hành: QS bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 46: Thỏ
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 49: Đa dạng của lớp Thú Bộ Dơi và bộ Cá voi
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 50: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt