Giải SBT Sinh 7 Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
Tài liệu hướng dẫn giải bài tập SBT Sinh 7 Bài 39 do eLib tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức về cấu tạo trong của thằn lằn từ đó thấy được sự tiến hóa của thằn lằn so với ếch đồng. Nội dung chi tiết tham khảo tại đây!
Mục lục nội dung
1. Giải bài 3 trang 84 SBT Sinh học 7
Lập bảng so sánh bộ xương của thằn lằn với bộ xương của ếch.
Phương pháp giải
Xem lý thuyết về bộ xương của thằn lằn và bộ xương ếch
Hướng dẫn giải
2. Giải bài 5 trang 85 SBT Sinh học 7
Lập bảng phân biệt cấu tạo của các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch.
Phương pháp giải
Xem lý thuyết Cấu tạo trong của ếch đồng và thằn lằn
Hướng dẫn giải
3. Giải bài 6 trang 85 SBT Sinh học 7
Hãy nêu những đặc điểm của hệ hô hấp và hệ tuần hoàn của thằn lằn bóng hoàn chỉnh hơn so với ếch đồng.
Phương pháp giải
So sánh về cơ quan hô hấp, cấu tạo tim của ếch đồng và thằn lằn
Hướng dẫn giải
Về hệ hô hấp: Thằn lằn có khí quản, phế quản đặc biệt là phổi phát triển hơn so với ếch. Phổi thằn lằn có nhiều vách ngăn hơn, do đó diện tích trao đổi khí của phổi tăng lên. Đây cũng chính là một trong các yếu tố giúp thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn.
Về hệ tuần hoàn : Tâm thất của thằn lằn có vách ngăn hụt, do đó khi tâm thất co bóp, vách hụt chạm vào đáy tâm nhĩ nên nửa tâm thất trái chứa nhiều máu đỏ tươi hơn. Mặc dù máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha nhưng chứa nhiều O2 hơn so với máu ếch.
4. Giải bài 4 trang 87 SBT Sinh học 7
Ống tiêu hoá của thằn lằn bóng gồm
A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột và hậu môn.
B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và hậu môn.
C. miệng, thực quản, dạ dày, ruột và túi mật.
D. miệng, thực quản, dạ dày, ruột, túi mật, tuỵ.
Phương pháp giải
Xem lý thuyết Các cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn
Hướng dẫn giải
Ống tiêu hoá của thằn lằn bóng gồm miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và hậu môn.
Chọn B
5. Giải bài 5 trang 87 SBT Sinh học 7
Hệ tuần hoàn thằn lằn bóng là hệ tuần hoàn
A. hở với tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. kín với tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
C. kín với tim 3 ngăn, 1 tâm thất có vách ngăn hụt.
D. hở với tim 3 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
Phương pháp giải
Xem lý thuyết về các cơ quan hệ tuần hoàn của thằn lằn
Hướng dẫn giải
Hệ tuần hoàn thằn lằn bóng là hệ tuần hoàn kín với tim 3 ngăn, 1 tâm thất có vách ngăn hụt.
Chọn C
Tham khảo thêm
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 31: Cá chép
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 51: Đa dạng của lớp Thú và Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 35: Ếch đồng
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 36: Thực hành Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 41: Chim bồ câu
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 42: Thực hành: QS bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 46: Thỏ
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 49: Đa dạng của lớp Thú Bộ Dơi và bộ Cá voi
- doc Giải SBT Sinh 7 Bài 50: Đa dạng của lớp Thú và Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt