Unit 12 lớp 8: Life On Other Planets - Looking Back
Để giúp các em nhìn lại những gì đã học trong Unit 12, phần Looking Back tổng hợp kiến thức về từ vựng, ngữ pháp và cách giao tiếp xoay quanh chủ đề "Cuộc sống trên các hành tinh khác". Hi vọng qua các bài tập khác nhau với hướng dẫn cụ thể, các em sẽ nắm chắc những kiến thức này.
Mục lục nội dung
1. Vocabulary
1.1. Task 1 Unit 12 lớp 8
Rearrange the letter to label the pictures. (Sắp xếp lại những chữ cái để đặt tên hình ảnh.)
Guide to answer
1. aliens (người ngoài hành tinh)
2. space buggy (toa không gian)
3. weightless (không trọng lượng)
4. solar system (hệ mặt trời)
5. planet (hành tinh)
6. spaceship (tàu vũ trụ)
7. flying saucer (đĩa bay)
8. galaxy (ngân hà)
1.2. Task 2 Unit 12 lớp 8
Fill each gap with a suitable word from the box. (Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp từ trong khung.)
Guide to answer
1. accommodate
2. surface
3. traces
4. experienced
5. climate
6. NASA
Tạm dịch:
1. Trái đất dường như quá nhỏ đến nỗi mà không thể chứa hết dân số đang tăng lên.
2. Nước bao phủ 70% bề mặt Trái đất.
3. Những nỗ lực đã được thực hiện để tìm ra dấu vết của người ngoài hành tinh.
4. Các nhà du hành vũ trụ đã trải qua những khó khăn khi họ lần đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.
5. Khí hậu trên các hành tinh khác rất khác với Trái đất.
6. NASA là từ viết tắt của Cơ quan Không gian và Vũ trụ Quốc gia.
2. Grammar
2.1. Task 3 Unit 12 lớp 8
Underline the correct answers. (Gạch dưới những trả lời đúng.)
Guide to answer
1. He asked me if there were people living on Venus.
(Anh ấy hỏi liệu có người sống trên sao Kim không.)
2. They wanted to know when the first spacecraft had been launched.
(Họ muốn biết khi nào tàu không gian lần đầu tiên được phóng lên.)
3. She asked them who had been the first to step onto the moon.
(Cô ấy hỏi họ ai là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.)
4. They asked me which spacecraft had been the first to explore Mars.
(Họ hỏi tôi tàu không gian nào lần đầu tiên khám phá sao Hỏa.)
5. Students asked how the scientists explored other planets.
(Những học sinh hỏi làm cách nào những nhà khoa học khám phá ra những hành tinh khác.)
6. He asked me what food people on other planets ate.
(Anh ấy hỏi tôi thực phẩm nào con người trên những hành tinh khác ăn.)
7. She asked her teacher what UFO stood for.
(Cô ấy hỏi giáo viên cô ấy UFO thay thế cho từ gì.)
2.2. Task 4 Unit 12 lớp 8
Put the words/ phrases in the correct order to make reported questions. (Đặt những từ/ cụm từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi tường thuật)
Guide to answer
1. He asked me how I would react if I saw an alien.
(Anh ấy hỏi tôi phản ứng của tôi như thể nào nếu thấy một người ngoài hành tinh.)
2. The teacher asked me which planet was most suitable for human life.
(Giáo viên hỏi tôi hành tinh nào phù hợp nhất cho sự sống của con người.)
3. My friend asked me when humans had first landed on the moon.
(Bạn tôi hỏi tôi khi nào con người lần đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.)
4. She asked me what the difference between a planet and a star was.
(Cô ấy hỏi tôi là sự khác nhau giữa một hành tinh với một ngôi sao là gì)
5. They asked if there was water on Mars.
(Họ hỏi thử là có nước trên sao Hỏa không.)
2.3. Task 5 Unit 12 lớp 8
Change the following questions into reported questions. (Chuyển những câu hỏi sau thành câu hỏi tường thuật.)
Guide to answer
1. The teacher asked her students what the essential conditions for human life were.
2. Samuel asked the scientists if humans had been able to communicate with people on other planets.
3. Nick asked the journalist if the Roswell UFO incident had taken place in the US in June 1947.
4. Vanessa asked her uncle who was the witness in the Roswell UFO incident had been.
5. The son asked his father when humans would be able to travel from one planet to another more easily.
6. Diane asked her mother why people couldn’t move to Mars immediately.
Tạm dịch:
1. Giáo viên hỏi học sinh của cô ấy những điều kiện gì cần cho sự sống con người.
2. Samuel hỏi nhà khoa học liệu con người đã có thể giao tiếp với người trên hành tinh khác không.
3. Nick hỏi phóng viên liệu có phải vụ UFO Roswell đã diễn ra ở Mỹ vào tháng 6 năm 1974 không.
4. Vanessa hỏi chú cô ấy ai là nhân chứng trong vụ UFO Roswell.
5. Người con trai hỏi ba cậu ấy khi nào con người sẽ có thể đi từ một hành tinh đến một hành tinh khác dễ dàng hơn.
6. Diane hỏi mẹ cô ấy tại sao con người không để chuyển đến sao Hỏa ngay lập tức.
3. Communication
Choose the right sentences (A-E) to put into the dialogue. (Chọn câu đúng (A-E) để đặt vào bài đàm thoại.)
Guide to answer
1. B 2. D 3. A 4. C 5. E
Tạm dịch:
Người phỏng vấn: UFO có thực sự tồn tại không thưa Giáo sư Kent?
Giáo sư Kent: À, đã có nhiều sự nhìn thấy UFO được thông báo.
Người phỏng vấn: Vâng. Khi nào là UFO sau chiến tranh đầu tiên được thấy ở Mỹ?
Giáo sư Kent: Vào ngày 24 tháng 6 năm 1947. Kenneth Arnold, một phi công đã phát hiện chín chiếc đĩa bay đang bay qua núi Rainier.
Người phỏng vấn: Wow! Rất lâu trước đây! Vậy còn về những điều đáng ghi nhận vào thế kỷ 21?
Giáo sư Kent: Vào năm 2001, ít nhất 15 người bao gồm 2 nhân viên cảnh sát đã thấy UFO trên bầu trời đêm ở New Jersey.
Người phỏng vấn: Vậy.... tất cả những điều này đều ở Mỹ ạ?
Giáo sư Kent: Không phải tất cả. Ngày 23 tháng 4 năm 2007, thuyền trưởng Ray Bowyer và hành khách của ông ta đã chứng kiến 2 UFO khi chúng bay qua kênh Anh.
Người phỏng vấn: Thật không thể tin được!
Giáo sư Kent: Đúng vậy và năm 2008, theo báo cáo truyền thông, một trực thăng cảnh sát đã va chạm với một UFO...
4. Practice Task 1
Rewrite these following sentences with the same meaning
1. "Where is my umbrella?" she asked.
She asked............................................. ..................
2. "How are you?" Martin asked us.
Martin asked us................................................ .......
3. He asked, "Do I have to do it?"
He asked............................................. ......................
4. "Where have you been?" the mother asked her daughter.
The mother asked her daughter................................
5. "Which dress do you like best?" she asked her boyfriend.
She asked her boyfriend......................................... .
5. Practice Task 2
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: The/ with/ Moon/ a/ plains/ was/ mountains/ like/ and/ valleys/ desert/.
A. The Moon was like a desert with plains, mountains, and valleys.
B. The Moon was a desert like with plains, mountains, and valleys.
C. The Moon like was a desert with plains, mountains, and valleys.
D. The Moon was like with a desert plains, mountains, and valleys.
Question 7: Do/ 88 Earth days/ you/ it/ for/ Mercury/ that/ takes/ the Sun/ orbit/ once/ to?
A. Do you know that it takes 88 Earth days for Mercury to orbit the Sun once?
B. Do you know that 88 Earth days takes it for Mercury to orbit the Sun once?
C. Do you know that Mercury takes 88 Earth days for it to orbit the Sun once?
D. Do you know that it takes to orbit 88 Earth days for Mercury the Sun once?
Question 8: Jupiter/ in/ largest/ is/ solar/ the/ system/ the/ planet.
A. Jupiter is the planet largest in the solar system.
B. Jupiter is the largest planet in the solar system.
C. Jupiter is the largest solar planet in the system.
D. Jupiter is the largest planet the solar in system.
Question 9: NASA/ launch/ decided/ Cape Canaveral/ end/ at/ from/ of/ the/ a rocket/ this year.
A. NASA decided launch to a rocket from Cape Canaveral at the end of this year.
B. NASA decided launch from a rocket to Cape Canaveral at the end of this year.
C. NASA decided to launch a rocket at from Cape Canaveral the end of this year.
D. NASA decided to launch a rocket from Cape Canaveral at the end of this year.
Question 10: They/ to/ are/ a/ that/ accommodate/ could/ the/ planet/ attempting/ find/ Earth’s population.
A. They are attempting to find a planet that could accommodate the Earth’s population.
B. They are to find attempting a planet that could accommodate the Earth’s population.
C. They are attempting to accommodate a planet that could find the Earth’s population.
D. They are attempting to find a population that could accommodate the Earth’s planet.
6. Conclusion
Kết thúc bài học, các em cần ôn tập ghi nhớ:
- Từ vựng trong Unit 12
- Ngữ pháp: Reported speech: questions (Câu tường thuật dạng câu hỏi)
+ Yes/No questions (Câu hỏi Yes/ No)
Cấu trúc: S+ asked/ wanted to know/ wondered + if/ whether + S + V
Ex: “Did you see the film?” Tam asked. ("Bạn đã xem bộ phim đó chưa?" Tâm hỏi)
=> Tam asked if/ whether I had seen the film. (Tâm hỏi liệu tôi đã xem bộ phim đó chưa)
+ Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
S + asked (+O)/ wanted to know/ wondered + Wh-words + S + V
Ex: They asked us: “Where are you going on holiday?” (Họ hỏi chúng tôi: "Các bạn sẽ nghỉ lễ ở đâu?)
=> They asked us where we were going on holiday. (Họ hỏi chúng tôi nơi chúng tôi sẽ nghỉ lễ)
- Giao tiếp: Hoàn thành đoạn hội thoại về UFO và luyện tập nói
Tham khảo thêm
- doc Unit 12 lớp 8: Life On Other Planets - Getting Started
- doc Unit 12 lớp 8: Life On Other Planets - A Closer Look 1
- doc Unit 12 lớp 8: Life On Other Planets - A Closer Look 2
- doc Unit 12 lớp 8: Life On Other Planets - Communication
- doc Unit 12 lớp 8: Life On Other Planets - Skills 1
- doc Unit 12 lớp 8: Life On Other Planets - Skills 2
- doc Unit 12 lớp 8: Life On Other Planets - Project