Toán 4 Chương 2 Bài: Giới thiệu nhân nhẩm với số có hai chữ số với 11
Mời các em tham khảo bài học Giới thiệu nhân nhẩm với số có hai chữ số với 11. Bài học được eLib biên soạn với đầy đủ nội dung bám sát chương trình Toán lớp 4, bao gồm phần kiến thức cần nhớ và bài tập minh họa nhằm giúp cho các em học sinh củng cố bài tập tốt hơn
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) 27 × 11 = ?
Đặt tính và tính :
\(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{27}\\
{11}
\end{array}} \\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,27}\\
{27\,\,\,}
\end{array}} \\
297
\end{array}\)
Hai tích riêng đều bằng 27. Khi cộng hai tích riêng, ta chỉ cần cộng hai chữ số của số 27 (2 + 7 = 9) rồi viết 9 vào giữa hai chữ số của 27.
Từ đó ta có cách nhẩm:
2 cộng 7 bằng 9 ;
Viết 9 vào giữa hai chữ số của 27, được 297.
b) 48 × 11 = ?
Đặt tính và tính:
\(\begin{array}{l}
\underline { \times \begin{array}{*{20}{c}}
{48}\\
{11}
\end{array}} \\
\underline {\begin{array}{*{20}{c}}
{\,\,\,48}\\
{48\,\,\,}
\end{array}} \\
528
\end{array}\)
Ta có cách nhẩm:
4 cộng 8 bằng 12 ;
Viết 2 vào giữa hai chữ số của 48, được 428 ;
Thêm 1 vào 4 của 428, được 528.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Tính nhẩm
a) 66 x 11 ; b) 45 x 11 ; c) 23 x 11.
Hướng dẫn giải
a) Nhẩm: 6 cộng 6 bằng 12 ;
Viết 2 vào giữa hai chữ số của số 66, được 626 ;
Thêm 1 vào 6 của 626, được 726.
Vậy: 66 x 11 = 726.
b) Nhẩm: 4 cộng 5 bằng 9 ;
Viết 9 vào giữa hai chữ số của số 45, được 495.
Vậy : 45 x 11 = 495.
c) Nhẩm : 2 cộng 3 bằng 5 ;
Viết 5 vào giữa hai chữ số của số 23, được 253.
Câu 2: Khối lớp Ba xếp thành 16 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp Bốn xếp thành 14 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh xếp hàng? (giải bằng hai cách)
Hướng dẫn giải
Tóm tắt
Cách 1:
Bài giải
Khối lớp Ba có số học sinh là:
16 × 11 = 176 (học sinh)
Khối lớp Bốn có số học sinh là:
14 × 11 = 154 (học sinh)
Cả hai khối có số học sinh là:
176 + 154 = 330 (học sinh)
Đáp số: 330 học sinh
Cách 2:
Bài giải
Số hàng của hai khối là:
16 + 14 = 30 (hàng)
Tổng số học sinh của hai khối là:
11 × 30 = 330 (học sinh)
Đáp số: 330 học sinh
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết cách thực hiện nhân nhẩm với số có hai chữ số với 11
- Áp dụng các phép chia cho số có hai chữ số để giải toán.
Tham khảo thêm
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Phép trừ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa hai chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Biểu thức có chứa ba chữ
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 1 Bài: Nhân với 10,100,1000...., Chia cho 10,100,1000....
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Tính chất kết hợp của phép nhân
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một tổng
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân một số với một hiệu
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Nhân với số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tổng cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có một chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một số cho một tích
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia một tích cho một số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Thương có chữ số 0
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có hai chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số
- doc Toán 4 Chương 2 Bài: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)