Công nghệ 10 bài 7: Một số tính chất của đất trồng
Bài 7: Một số tính chất của đất trồng nhằm giúp các em biết được keo đất là gì? Thế nào là khả năng hấp phụ của đất? Thế nào là phản ứng của dung dịch đất và độ phì nhiêu của đất.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Keo đất và khả năng hấp thụ của đất
a. Keo đất
- Khái niệm: Keo đất là những phân tử có kích thước khoảng dưới \(1\mu m\), không hoà tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù.
- Cấu tạo
+ Mỗi một hạt keo có một nhân
+ Lớp phân tử nằm ngoài nhân phân li thành các ion và tạo ra lớp ion quyết định điện. Phía ngoài lớp ion quyết định điện là lớp ion bù (gồm 2 lớp: lớp ion bất động và lớp ion khuếch tán) mang điện trái dấu với lớp ion quyết định điện.
+ Trong đó:
- Nhân: nằm trong cùng của keo đất gồm các chất parafin
- Lớp ion quyết định điện: quyết định điện tích của keo
- Lớp ion bất động: mang điện tráo dấu với lớp ion quyết định điện
- Lớp ion khuếch tán: mang điện trái dấu với lớp ion quyết định điện, và trao đổi ion với dunq dịch đất
b. Khả năng hấp thụ của đất
- Là khả năng đất giữ lại các chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ; hạn chế sự rửa trôi của chúng dưới tác động của nước mưa, nước tưới.
1.2. Phản ứng của dung dịch đất
- Chỉ tính chua, kiềm, hoặc trung tính của đất:
+ [H+] > [OH-]: phản ứng chua
+ [H+] = [OH-]: phản ứng trung tính
+ [H+] < [OH-]: phản ứng kiềm
a. Phản ứng chua của đất:
Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ trong đất 2 loại độ chua:
- Độ chua hoạt tính
+ Là độ chua do H+ trong dung dịch đất gây nên
+ Được biểu thị bằng pH (H20)
- Độ chua tiềm tàng
+ Là độ chua do H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất gây nên.
b. Phản ứng kiềm của đất:
- Do đất chứa muối Na2CO3 và CaCO3,... thủy phân tạo thành NaOH và Ca(OH)2 làm cho đất hóa kiềm
- Ý nghĩa: Dựa vào phản ứng của đất, người ta trồng cây, bón phân, vôi để cải tạo độ phì nhiêu của đất
PTHH: Na2CO3 + 2H2O ---> 2NaOH +H2O + CO2
1.3. Độ phì nhiêu của đất
- Khái niệm: Là khả năng của đất, cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng, không chứa chất độc hại, đảm bảo cho cây đạt năng suất cao.
- Các yếu tố quyết định định độ phì nhiêu của đất:
- Nước
- Calxi
- Lân
- Phân loại: Tuỳ theo nguồn gốc hình thành, độ phì nhiêu của đất được chia thành 2 loại: độ phì nhiêu tự nhiên và độ phì nhiêu nhân tạo.
- Độ phì nhiêu tự nhiên: Độ phì nhiêu được hình thành dưới thảm thực vật tự nhiên, không có sự tác động của con người.
- Độ phì nhiêu nhân tạo:
+ Độ phì nhiêu được hình thành trong hoạt động sản xuất của con người.
+ Trong sản xuất để sản xuất nông, lâm nghiệp ngoài độ phì nhiêu của đất cần có các điều kiện:
- Giống tốt.
- Thời tiết thuận lợi.
- Chế độ chăm sóc tốt, hợp lý.
2. Bài tập minh họa
Bài 1: Thế nào là keo đất? Nêu cấu tạo của keo đất.
Hướng dẫn giải
- Keo đất là những phân tử có kích thước khoảng dưới \(1\mu m\) , không hoà tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù.
- Cấu tạo của keo đất:
+ Mỗi một hạt keo có một nhân
+ Lớp phân tử nằm ngoài nhân phân li thành các ion và tạo ra lớp ion quyết định điện. Phía ngoài lớp ion quyết định điện là lớp ion bù (gồm 2 lớp: lớp ion bất động và lớp ion khuếch tán) mang điện trái dấu với lớp ion quyết định điện.
3. Luyện tập
3.1. Bài tập tự luận
Câu 1: Mỗi một hạt keo đất có cấu tạo như thế nào?
Câu 2: Thế nào là khả năng hấp phụ của đất?
Câu 3: Thế nào là phản ứng của dung dịch đất? Nêu một số ví dụ có ý nghĩa thực tế của phản ứng dung dịch đất.
Câu 4: Thế nào là độ phì nhiêu của đất? Nêu một số biện pháp kĩ thuật làm tăng độ phì nhiêu của đất.
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:
A. Lớp ion quyết định điện.
B. Lớp ion bất động.
C. Lớp ion khuếch tán.
D. Nhân keo đất.
Câu 2: Nhờ khả năng trao đổi ion trong đất mà?
A. Chất dinh dưỡng trong đất ít bị rửa trôi.
B. Phản ứng dung dịch đất luôn ổn định.
C. Nhiệt độ đất luôn điều hòa.
D. Cây trồng được cung cấp đẩy đủ và kịp thời chất dinh dưỡng.
Câu 3: Khả năng hấp phụ của đất phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Thành phần cơ giới
B. Số lương keo đất.
C. Số lượng hạt sét
D. Phản ứng dung dịch đất
Câu 4: Các chất dinh dưỡng trong đất được giữ lại ở đâu:
A. Keo đất
B. Keo đất và dung dịch đất.
C. Dung dịch đất.
D. Tất cả các loại hạt có trong đất.
Câu 5: Chọn câu đúng:
A. Nếu [H+]>[OH-] thì đất có phản ứng kiềm.
B. Nếu [H+]<[OH-] thì đất có phản ứng trung tính.
C. Nếu [H+]>[OH-] thì đất có phản ứng chua.
D. Nếu [H+]<[OH-] thì đất có phản ứng chua.
3.3. Trắc nghiệm Online
Các em hãy luyện tập bài trắc nghiệm Một số tính chất của đất trồng Công nghệ 10 sau để nắm rõ thêm kiến thức bài học.
4. Kết luận
- Sau khi học xong Bài 7: Một số tính chất của đất trồng, các em cần nắm vững các nội dung trọng tâm:
- Khái niệm và cấu tạo keo đất.
- Khả năng hấp thụ của đất.
- Phản ứng của dung dịch đất: Phản ứng chua và phản ứng kiềm của đất.
- Khái niệm và phân loại độ phì nhiêu của đất.
Tham khảo thêm
- doc Công nghệ 10 Bài 2: Khảo nghiệm giống cây trồng
- doc Công nghệ 10 Bài 3: Sản xuất giống cây trồng
- doc Công nghệ 10 Bài 4: Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- doc Công nghệ 10 bài 5: Thực hành: Xác định sức sống của hạt
- doc Công nghệ 10 Bài 6: Ứng dụng CN nuôi cấy mô TB trong nhân giống cây trồng nông, LN
- doc Công nghệ 10 Bài 8: Thực hành: Xác định độ chua của đất
- doc Công nghệ 10 Bài 9: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- doc Công nghệ 10 Bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- doc Công nghệ 10 Bài 11: Thực hành: quan sát phẫu diện đất
- doc Công nghệ 10 Bài 12: Đặc điểm, tính chất, KT sử dụng một số loại phân bón thông thường
- doc Công nghệ 10 Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
- doc Công nghệ 10 Bài 14: Thực hành: Trồng cây trong dung dịch
- doc Công nghệ 10 Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng
- doc Công nghệ 10 Bài 16: Thực hành: Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại lúa
- doc Công nghệ 10 Bài 17: Phòng trừ tổng hợp bệnh dịch hại cây trồng
- doc Công nghệ 10 Bài 18: Thực hành: Pha chế dung dịch Boóc đô phòng trừ sâu hại
- doc Công nghệ 10 Bài 19: Ảnh hưởng của thuốc hóa học BVTV đến quần thể sinh vật và MT
- doc Công nghệ 10 Bài 20: Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm BVTV
- doc Công nghệ 10 Bài 21: Ôn tập chương 1