Unit 10 lớp 4: In the park - Lesson 6

Phần Lesson 6 - Unit 10 giúp các em luyện tập các kĩ năng nghe, nói và viết. Các em sẽ nghe và điền đúng số vào các bức tranh, nói về các bức tranh và viết câu về em, sử dụng "and" hoặc "or".

Unit 10 lớp 4: In the park - Lesson 6

Listening (Nghe)

1. Task 1 Unit 10 Lesson 6

Listen and write the number. (Nghe và viết số)

Click here listen

Guide to answer

a - 3

b - 4

d - 5

e - 2

Audio Script:

1. A. This is the big library.

B. Yes, it is.

A. Wow, look at all the books.

B. Ssss Tan. You must be quiet in the library.

2. A. I watch to find the book about space. Come on!

B. Tan, you're running.

A. Yes, I know.

B. Stop, you mustn't run in the library.

3. B. What do you doing?

A. I'm eating a sandwich.

B. No, you mustn't eat in the library.

A. Oh, but I'm hungry.

4. A. What are you doing?

B. I'm walking my dog.

A. Oh, no. You mustn't a dog in the library.

B. Ok, I take it out.

5. A. Can we go home now?

B. No, we can't. Look, the book's on the table.

A. I know. I'm not reading them now.

B. Well, you must put the books on the shelf.

Tạm dịch:

1. A. Đây là thư viện lớn.

B. Đúng vậy.

A. Wow, nhìn những cuốn sách kìa.

B. Suỵt, Tân. Cháu phải yên lặng trong thư viện.

2. A. Cháu muốn tìm cuốn sách về không gian. Đến đây!

B. Tân, cháu đang chạy đấy.

A. Vâng, cháu biết rồi ạ.

B. Dừng lại, cháu không được chạy trong thư viện.

3. B. Cháu đang làm gì vậy?

A. Cháu đang ăn bánh mì kẹp thịt.

B. Không, cháu không được ăn trong thư viện.

A. Ồ, nhưng cháu đói.

4. A. Cháu đang làm gì vậy?

B. Cháu đang dắt chó đi dạo ạ.

A. Ôi, không. Cháu không được dắt chó vào thư viện.

B. Được rồi, cháu sẽ đưa nó ra ngoài.

5. A. Bây giờ chúng ta có thể về nhà chưa ạ?

B. Không thể được. Nhìn này, những cuốn sách ở trên bàn.

A. Vâng, cháu biết rồi. Bây giờ cháu không đọc nó nữa.

B. Được rồi, cháu phải đặt nó trở lại giá sách.

Speaking (Nói)

2. Task 2 Unit 10 Lesson 6

Look at the pictures and say. (Nhìn các bức tranh và nói)

eat / be quiet / walk your dog / run / put the books on the shelf.

Example

- You mustn't eat in the library. => It's Picture a!

Tạm dịch

- Cháu không được ăn trong thư viện. => Đó là bức tranh a!

Guide to answer

- You mustn't walk your dog in the library. => It's Picture b.

- You must be quiet in the library. => It's Picture c.

- You must put the books on the shelf. => It's Picture d.

- You mustn't run in the library. => It's Picture e.

Tạm dịch

- Cháu không được dắt chó đi dạo trong thư viện. => Đó là bức tranh b.

- Cháu phải yên lặng trong thư viện. => Đó là bức tranh c.

- Cháu phải xếp sách lên giá. => Đó là bức tranh d.

- Cháu không được chạy trong thư viện. => Đó là bức tranh e.

Writing: About me! (Viết: Về mình!)

Tạm dịch

Chúng ta dùng and/ or để liên kết hai ý trong một câu.

Chúng ta dùng and trong câu khẳng định và or trong câu phủ định.

Lisa thích táo chuối.

Tim không chơi bóng đá hay câu cá.

3. Task 3 Unit 10 Lesson 6

Write and or or (Viết and hoặc or) 

Guide to answer

1. or

2. or

3. and

4. and

Tạm dịch

1. Bánh gừng hình người không thích người phụ nữ hay con mèo.

2. Tôi không đi bộ hay cỡi xe đạp đến trường.

3. Anh ấy đọc truyện tranh và sách.

4. Tôi có Tiếng Anh và thể dục vào thứ Hai.

4. Task 4 Unit 10 Lesson 6

Write sentences about you. Use and or or(Viết các câu về em. Dùng and hoặc or)

Guide to answer

2. I have bread and bananas for breakfast.

3. I eat fish and rice.

4. I play badminton and soccer.

5. I don't play volleyball or basketball.

Tạm dịch

1. Mình có Tiếng Anh và Toán vào thứ Hai.

2. Mình ăn sáng với bánh mì và chuối.

3. Mình ăn cá và cơm.

4. Mình chơi cầu lông và bóng đá.

5. Mình không chơi bóng chuyền hay bóng rổ.

5. Practice

Translate the sentences into Vietnamese. (Dịch các câu sau sang tiếng Việt.)

6. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:

- Luyện tập nghe và điền đúng số vào các bức tranh.

- Luyện tập nói về các bức tranh.

- Luyện tập viết câu về em, sử dụng "and" hoặc "or"

Ngày:23/11/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM