Unit 12 lớp 4: A clever baby! - Lesson 6
Mời các em đến với phần Lesson 6 - Unit 12 để cùng luyện tập các kĩ năng nghe, nói và viết. Các em sẽ nghe và đánh dấu đúng vào các bức tranh, nói về các bức tranh và viết về các thành viên trong gia đình em, sử dụng "and" hoặc "but".
Mục lục nội dung
Listening (Nghe)
1. Task 1 Unit 12 Lesson 6
Listen and check (v). (Nghe và đánh dấu v)
Click to listen
Guide to answer
Audio Script
1. I had brown hair then.
2. My bike is blue.
3. It was very small, but it was very nice.
4. Yes, that was good day. I was very cheerful then.
Tạm dịch
1. Hồi đó bố có tóc màu nâu.
2. Xe đạp của bố màu xanh nước biển.
3. Ngôi nhà rất nhỏ, nhưng rất đẹp.
4. Đúng vậy, đó là một ngày tuyệt vời. Bố rất vui khi đó.
Speaking (Nói)
2. Task 2 Unit 12 Lesson 6
Look at the pictures. Play the game. (Nhìn vào các bức tranh. Chơi trò chơi)
black hair / brown hair
a red bike / a blue bike
a big house / a small house
cheerful / mean
- He had black hair when he was a boy.
=> False! He didn't have black hair. He had brown hair.
Tạm dịch
- Ông ấy có tóc đen khi ông ấy là một cậu con trai.
=> Sai! Ông ấy không có tóc đen. Ông ấy có tóc màu nâu.
Guide to answer
- He had a red bike.
=> False! He didn’t have red bike. He had blue bike
- He had a big house.
=> False! He didn't have a big house. He had a small house.
- He was mean.
=> False! He wasn't mean. He was cheerful.
Tạm dịch
- Ông ấy có một chiếc xe đạp màu đỏ.
=> Sai! Ông ấy không có xe đạp màu đỏ. Ông ấy có chiếc xe đạp màu xanh
- Ông ấy có một ngôi nhà lớn.
=> Sai! Ông ấy không có một ngôi nhà lớn. Ông ấy có một ngôi nhà nhỏ.
- Ông ta keo kiệt.
=> Sai! Ông ấy không keo kiệt. Ông ấy vui vẻ.
Writing: About me! (Viết: Về mình!)
Tạm dịch
Chúng ta dùng "and" để liên kết hai ý khẳng định. Chúng ta dùng "but" để liên kết một ý khẳng định và mộ ý phủ định.
Chúng ta dùng dấu phẩy (,) trước "but"
Ly hạnh phúc và vui vẻ.
Huy đẹp trai, nhưng cậu ấy keo kiệt.
3. Task 3 Unit 12 Lesson 6
Write and or but (Viết "and" hoặc "but")
Guide to answer
2. and
3. but
4. and
Tạm dịch
1. Bà mình già, nhưng bà ấy xinh đẹp.
2. Bảo vui vẻ và đẹp trai.
3. Thu xinh đẹp, nhưng cô ấy keo kiệt.
4. Bạn tốt bụng và rộng lượng.
4. Task 4 Unit 12 Lesson 6
Write sentences about your family. Use and or but. (Viết các câu về gia đình em. Dùng "and" hoặc "but")
2. My brother is cheerful and handsome.
3. My mother is kind and pretty.
4. My sister is pretty, but she is short.
Tạm dịch
1. Bà mình xinh đẹp, nhưng bà ấy không cao.
2. Anh trai mình vui vẻ và đẹp trai.
3. Mẹ mình tót bụng và xinh đẹp
4. Em gái mình xinh đẹp, nhưng cô ấy thấp.
5. Practice
Use the words below to describe the family in the picture (Sử dụng các từ bên dưới để miêu tả gia đình trong bức tranh)
kind pretty handsome mean tall short generous
6. Conclusion
Kết thúc bài học này các em cần lưu ý các nội dung quan trọng như sau:
- Luyện tập nghe và đánh dấu đúng vào các bức tranh.
- Luyện tập nói về các bức tranh.
- Luyện tập viết về câu về các thành viên trong gia đình em, sử dụng "and" hoặc "but"