Unit 3 lớp 4: My things - Lesson 5

Phần Lesson 5 - Unit 3 giúp các em luyện tập kĩ năng đọc hiểu về bộ sưu tập của các bạn lớp 4B. Qua các bài tập bên dưới, các em sẽ biết thêm một số từ vựng và nâng cao kĩ năng đọc của bản thân.

Unit 3 lớp 4: My things - Lesson 5

Reading (Đọc)

1. Task 1 Unit 3 Lesson 5

Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)

Click to listen

Audio Script

posters: áp phích

postcards: bưu thiếp

pins: đinh ghim

shells: vỏ ốc

collection: bộ sưu tập

2. Task 2 Unit 3 Lesson 5

Describe what you can see in the picture below. (Miêu tả những gì các em thấy trong bức tranh bên dưới)

Guide to answer

Puppets and pins (Những con rối và những cây đinh ghim)

3. Task 3 Unit 3 Lesson 5

Listen and read. (Nghe và đọc)

Click to listen

Tạm dịch:

Những đứa trẻ học lớp 4B thích sưu tập nhiều thứ. Nhìn vào bộ sưu tập của họ.

Mình có một bộ sưu tập những con rối. Mình có 21 con rối. Chúng ở trong phòng ngủ của mình. Con rối khác với con người và động vật. Con rối yêu thích của mình là con rồng. Con rồng có nhiều màu sắc khác nhau. Mình kể những câu chuyện cho gia đình mình bằng những con rối. Những con rối thực sự rất tuyệt!

Trang, 10 tuổi.

Mình thích đinh ghim, mình có một bộ sưu tập lớn. Mình có 50 đinh ghim trong nhà. Mình cài ghim lên áo khoác của mình. Bạn mình cũng thu lượm đinh ghim. Mình đưa cho bạn mình một ít đinh ghim của mình, và họ đưa cho mình đinh ghim của họ.

Anh, 9 tuổi.

4. Task 4 Unit 3 Lesson 5

Read again and write. (Đọc lại và viết)

Anh / Trang

1. _Trang_ loves puppets.

2. ________ has a pin collection.

3. _______ has 50 pins.

4. ________ has 21 puppets.

5. _______ tells stories to her family.

6. ________ wears pins on her jacket.

Guide to answer

2. Anh

3. Anh

4. Trang

5. Trang

6. Anh

Tạm dịch

1. Trang yêu thích rối.

2. Anh có một bộ sưu tập đinh ghim.

3. Anh có 50 cái đinh ghim.

4. Trang có 21 con rối.

5. Trang kể chuyện cho gia đình.

6. Anh đeo đinh ghim trên áo khoác.

5. Practice

Fill in the gap with a correct letter (Điền vào chỗ trống một chữ cái đúng)

1. po_ters

2. _ostcards

3. pi_s

4. s_ells

5. col_ection

6. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần:

- Ghi nhớ các từ vựng có trong bài:

  • posters: áp phích
  • postcards: bưu thiếp
  • pins: đinh ghim
  • shells: vỏ ốc
  • collection: bộ sưu tập

 - Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu và làm các bài tập.

Ngày:15/11/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM