Unit 6 lớp 4: Jim's day - Lesson 5

eLib đã biên soạn phần Lesson 5 - Unit 6 với bài đọc về Thi nhằm giúp các em nâng cao kĩ năng đọc hiểu. Với các bài tập dưới đây, các em sẽ biết thêm một số từ vựng và phát triển kĩ năng đọc của mình.

Unit 6 lớp 4: Jim's day - Lesson 5

Reading (Đọc)

1. Task 1 Unit 6 Lesson 5

Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại)

Click to listen

Audio Script:

first: đầu tiên

then: sau đó

next: tiếp theo

finally: cuối cùng

every day: hằng ngày

2. Task 2 Unit 6 Lesson 5

Look at the text. Where does Thi live? (Nhìn vào bài viết. Thi sống ở đâu?)

Guide to answer

Thi lives on a farm in the mountains. (Thi sống ở một nông trại ở miền núi.)

3. Task 3 Unit 6 Lesson 5

Listen and read. (Nghe và đọc)

Click to listen

 

Tạm dịch:

Sa Pa ở phía Bắc của Việt Nam. Nhiều gia đình sống nhờ nông trại. Nông trại xa thành phố hoặc thị trấn, vì vậy trẻ em đi bộ một chặng đường dài đến trường. Họ có tiết học vào buổi sáng và giúp đỡ bố mẹ ở nhà vào buổi chiều. Họ là những học sinh giỏi!

Thi, 10 tuổi.

Mình sống trong một trang trại trên núi. Từ thị trấn đến đây mất một chặng đường dài. Mình đi bộ một một giờ để đến trường. Mình dậy sớm mỗi ngày! Đầu tiên, mình đi bộ xuống những ngọn đồi để đến trường. Sau đó mình vào tiết học. Tiếp theo, mình về nhà giúp bố mẹ ở trang trại. Cuối cùng, mình làm bài tập về nhà vào buổi tối. Một số bạn cùng trường mình sống cách mình 10km.

4. Task 4 Unit 6 Lesson 5

Read again and answer the question. (Đọc lại bài và trả lời câu hỏi)

1. Does Thi live in a town? (Thi sống ở một thị trấn đúng không?)

2. Does Thi get up early? (Thi thức dậy sớm đúng không?)

3. Does Thi help her parents on the farm first? (Trước tiên thi phụ giúp bố mẹ ở trang trại đúng không?)

4. Does Thi do homework in the evenings? (Thi làm bài tập vào các buổi tối đúng không?)

5. Does Thi go to school by motorcycle? (Thi đi học bằng xe máy đúng không?)

6. Does Thi live close to her friends? (Thi sống gần bạn cô ấy đúng không?)

Guide to answer

1. No, she doesn't. (Không.)

2. Yes, she does. (Đúng vậy.)

3. No, she doesn't. (Không.)

4. Yes, she does. (Đúng vậy.)

5. No, she doesn't. (Không.)

6. No, she doesn't. (Không.)

5. Practice

Fill in the gap with a correct letter (Điền vào chỗ trống một chữ cái đúng)

1. fi_st

2. the_

3. n_xt

4. _inally

5. every d_y

6. Conclusion

Kết thúc bài học này các em cần:

- Ghi nhớ các từ vựng có trong bài:

  • first: đầu tiên 
  • then: sau đó 
  • next: tiếp theo 
  • finally: cuối cùng 
  • every day: hằng ngày

- Rèn luyện kĩ năng đọc hiểu với bài đọc về Thi 

Ngày:19/11/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM