Toán 5 Chương 4 Bài: Bảng đơn vị đo thời gian
Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng dưới đây do eLib biên soạn và tổng hợp. Bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Bảng đơn vị đo thời gian, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng hiểu bài hơn.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
Các đơn vị đo thời gian
- Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày.
- Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày.
- Tháng hai cso 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).
Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
- Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng.
- \(\frac{2}{3}\) giờ = 60 phút x \(\frac{2}{3}\) = 40 phút.
- 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút.
- 216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ:
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3,6 giờ
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 năm = ...tháng
5 năm 2 tháng = ...tháng
4 năm rưỡi = ....tháng
4 ngày = ....giờ
b) 4 giờ = ...phút
2,5 giờ = ...phút
\(\frac{1}{6}\) giờ = ...phút
7 phút = ... giây
Hướng dẫn giải
a) 7 năm = 84 tháng
5 năm 2 tháng = 62 tháng
4 năm rưỡi = 54 tháng
4 ngày = 48 giờ
b) 4 giờ = 240 phút
2,5 giờ = 150 phút
\(\frac{1}{6}\) giờ = 10 phút
7 phút = 420 giây
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 phút = ... giờ
b) 45 giây = ... phút
Hướng dẫn giải
a) 48 phút = \(\frac{48}{60}\) giờ = 0,8 giờ
b) 30 giây = \(\frac{45}{60}\) phút = 0,75 phút
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Bết tên gọi,kí hiệu của bảng đơn vị đo thời gian, mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian.
- Biết một năm nào đó thuộc thế kỉ nào; đổi đơn vị đo thời gian.
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 4 Bài: Cộng số đo thời gian
- doc Toán 5 Chương 4 Bài: Trừ số đo thời gian
- doc Toán 5 Chương 4 Bài: Nhân số đo thời gian với một số
- doc Toán 5 Chương 4 Bài: Chia số đo thời gian cho một số
- doc Toán 5 Chương 4 Bài: Vận tốc
- doc Toán 5 Chương 4 Bài: Quãng đường
- doc Toán 5 Chương 4 Bài: Thời gian