Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân

eLib xin giới thiệu đến các em nội dung bài giảng do eLib biên soạn và tổng hợp dưới đây. Với bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về So sánh hai số thập phân, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức

Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân

1. Tóm tắt lý thuyết

a) Ví dụ 1: So sánh 9,2m và 8,8m

Ta có thể viết: 9,2m = 92dm

8,8m = 88dm

Ta có: 92dm > 88dm (92> 88 vì ở hàng chục có 9>8)

tức là: 9,2m > 8,8m

Vậy: 9,2 > 8,8 (phần nguyên có 9 > 8)

Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

b) Ví dụ 2: So sánh 46,8m và 46,789m

Ta thấy 46,8m và 46,789m có phần nguyên bằng nhau ta so sánh đến phần thập phân:

Phần thập phân của 46,8m là \(\frac{8}{10}\)m = 8dm = 800mm

Phần thập phân của 46,789m là \(\frac{789}{1000}\)m = 789mm

Mà 800mm > 789mm

nên: \(\frac{8}{10}\)m > \(\frac{789}{1000}\)m

Do đó: 46,8m > 46,789m

Vậy 46,8 > 46,789 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 7>6)

Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.

c) Kết luận

Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:

  • So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn
  • Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn...đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  • Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau

Ví dụ: 

3001,2 > 2999,9 (vì 3001 > 1999)

89,578 < 89,6 (vì phần nguyên bằng nhau ở hàng phần mười có 4<5)

2. Bài tập minh họa

Câu 1:

a) Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các số sau đây:

56,749; 55,846; 56,839; 55,936; 54,996

b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé các số sau đây:

37,29; 41,86; 49,19; 49,90; 48,8

Hướng dẫn giải

a) 54,996 < 55,936 < 55,846 < 56,749 < 56,839

b) 49,90 > 49,19 > 48,8 > 41,86 > 37,29

Câu 2: So sánh số thập phân sau

a) 8,1m và 7,9m

b) 24,6m và 24,599m

Hướng dẫn giải

a) 8,1m > 7,9m (vì phần nguyên 8 > 7)

b) 24,6m > 24,599m (Phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 6 > 5)

 Câu 3: Điền <, >, = vào chỗ trống:

35,7 ... 35,65              59,3  ... 59,300

84,93  ... 84,893         45,005 ... 45,00500

35,9 ... 34,999             27,01  ... 27,1

63,54 ... 62,997           7,89  ... 7,9

Hướng dẫn giải

35,7    >  35,65              59,3   =   59,300

84,93  >   84,893           45,005  =  45,00500

35,9   >   34,999             27,01  =   27,1

63,54  >  62,997             7,89   <   7,9

3. Kết luận

Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:

  • Nhận biết so sánh hai số thập phân
  • Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đén bé và ngược lại.
Ngày:17/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM