Toán 5 Chương 2 Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Elib xin giới thiệu đến các em nội dung bài giảng do eLib biên soạn vài tổng hợp dưới đây. Với bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Hàng của số thập phân; Đọc, viết số thập phân, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a)
b)
Trong số thập phân 286,703
- Phần nguyên gồm có: 2 trăm, 8 chục, 6 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 7 phần mười, 0 phần trăm, 3 phần nghìn.
Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.
c)
Trong số thập phân 0,1972
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 7 phần nghìn, 2 phần chục nghìn.
Số thập phân 284,703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy" sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Cho các số thập phân sau:
9,08; 37,486; 204,147
a) Nêu phần nguyên, phần thập phân của mỗi số
b) Viết ra cách đọc mỗi số đã cho
Hướng dẫn giải
a)
Số thập phân 9,08 có phần nguyên là 9, phần thập phân là 08
Số thập phân 37,486 có phần nguyên là 37, phần thập phân là 486
Số thập phân 204,147 có phần nguyên là 204, phần thập phân là 147
b)
9,08: Chín phẩy không tám
37,486: Ba mươi bảy phẩy bốn trăm tam mươi sáu
204,147: Hai trăm linh tư phẩy một tăm bốn mươi bảy
Câu 2: Viết các số thập phân
- Ba mươi lăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm
- Bảy mươi đơn vị, bảy phần mười, bảy phần trăm, bảy phần nghìn
- Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, năm phần trăm
Hướng dẫn giải
- Ba mươi lăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm: 35,36
- Bảy mươi đơn vị, bảy phần mười, bảy phần trăm, bảy phần nghìn: 70,777
- Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, năm phần trăm: 3002,05
Câu 3: Cho số thập phân: 0,7766
a) Đọc số thập phân đã cho
b) Lùi dấu phẩy sang bên phải hai chữ số đọc số thập phân mới nhận được
c) Lùi dấu phẩu sang bên phải ba chữ số rồi đọc số thập phân mới nhận được.
Hướng dẫn giải
a) Số thập phân 0,7766 đọc là: Không phẩy bảy nghìn bảy trăm sáu mươi sáu
b) Lùi dấu phẩy sang bên phải hai chữ số được 77,66 đọc là: Bảy mươi nảy phần sáu mươi sáu.
c) Lùi sấu phẩy sang bên phải ba chữ số được số 776,6 đọc là: Bảy trăm bảy mươi sáu phẩy sáu.
3. Kết luận
Qua bài học này, chúng ta cần nắm được những nội dung sau:
- Biết tên các hàng của số thập phân.
- Đọc viết số thập phân;chuyển các số thập phân thành hỗn sốcó chứa phân số thập phân.
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Khái niệm số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Số thập phân bằng nhau
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Cộng hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tổng nhiều số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Trừ hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,..
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tỉ số phần trăm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi