Toán 5 Chương 2 Bài: Tỉ số phần trăm
Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng dưới đây do eLib biên soạn và tổng hợp. Bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Tỉ số phần trăm, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức.
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
a) Ví dụ 1: Diện tích một vườn hoa là 100m2, trong đó có 25 m2 trồng hoa hồng. Tìm tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa.
Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa là 25 : 100 hay \(\dfrac{25}{100}\)
Ta viết: \(\dfrac{25}{100}\)= 25%
Đọc là: Hai mươi lăm phần trăm.
Ta nói: Tỉ số phần trăm của diện tích trồng hoa hồng và diện tích vườn hoa hồng là 25%; hoặc: Diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa.
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 25 và 100 ta làm như sau:
- Tìm thương của 25 và 100.
- Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
b) Bài toán: Trong 80kg nước biển có 2,8kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển.
Giải:
Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là:
2,8 : 80 = 0,035
0,035 = 3,5%
Đáp số: 3,5 %
Ví dụ 3: Một trường tiểu học có 600 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 54,5%. Tính số học sinh nam của trường đó.
Giải:
Có thể hiểu 100% số học sinh toàn trường là tất cả số học sinh của trường, ở đây 100% số học sinh toàn trường là 600 học sinh. Ta có:
1% số học sinh toàn trường là:
600:100 = 6 (học sinh)
Số học sinh nam hay 54,5% số học sinh toàn trường là:
6 x 54,5 = 327 (học sinh)
Hai bước trên có thể viết gộp thành:
600 : 100 x 54,5 = 327
hoặc 600 x 54,5 : 100 = 327
Nhận xét: Muốn tìm 54,5% của 600 ta có thể lấy 600 chia cho 100 rồi nhân với 54,5 hoặc lấy 600 nhân với 54,5 rồi chia cho 100.
Quy tắc: Muốn tìm a% của B ta có thể lấy B chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy B nhân với a rồi chia cho 100.
2. Bài tập minh họa
Câu 1:
a) Viết các phân số sau thành tỉ số phần trăm
\(\frac{1}{4}\); \(\frac{{40}}{{100}}\); \(\frac{4}{5}\); \(\frac{5}{8}\)
b) Viết các tỉ số phần trăm sau thành phân số tối giản:
10%; 15%; 20%; 50%
Hướng dẫn giải
a)
\(\frac{1}{4}=25%\);
\(\frac{{40}}{{100}}=40%\);
\(\frac{4}{5}=80%\);
\(\frac{5}{8}=62,5%\)
b)
10% = \(\frac{{10}}{{100}} = \frac{1}{10}\)
15% = \(\frac{{15}}{{100}} = \frac{3}{20}\)
25% = \(\frac{{25}}{{100}} = \frac{1}{4}\)
50% = \(\frac{{50}}{{100}} = \frac{1}{2}\)
Câu 2: Một lớp học có có 25 học sinh đạt danh hiệu khá, giỏi trong đó có 13 nữ. Hỏi tỉ số phần trăm số nữ học sinh so với 25 học sinh khá giỏi?
Hướng dẫn giải
Tỉ số phần trăm nữ học sinh giỏi so với 25 học sinh là
13 : 25 = 0,52 = 52%
Đáp số: 52%
Câu 3: Năm qua một nhà máy sản xuất được 1590 ô tô. Tính ra nhà máy đã đạt 120% kế hoạch. Hỏi theo kế hoạch, nhà máy dự định sản xuất bao nhiêu ô tô?
Hướng dẫn giải
Số ô tô dự định sản xuất là
1590 : 120 x 100 = 1325 (ô tô)
Đáp số 1325 ô tô
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Bước đầu nhận biết về tỉ số phần trăm.
- Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
- Biết tìm tỉ số phần tẳm của một số.
- Vận dụng để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần trăm của một số.
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Khái niệm số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Số thập phân bằng nhau
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Cộng hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tổng nhiều số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Trừ hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,..
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi