Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Mời các em cùng tham khảo nội dung bài giảng dưới đây do eLib biên soạn và tổng hợp. Với bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, cùng với các bài tập minh họa có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp các em dễ dàng ghi nhớ kiến thức
Mục lục nội dung
1. Tóm tắt lý thuyết
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4m 3dm = ...m
Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có 1m = 10dm hay 1dm = \(\dfrac{1}{10}\) m.
Nên 4m 3dm = \(4\dfrac{3}{10}\)m = 4,3m
Vậy 4m 3dm = 4,3m.
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 25m6cm = ...m
Theo bảng đơn vị đo độ dài ta có 1m = 100cm hay 1cm = \(\dfrac{1}{100}\) m.
Nên 25m 6cm = \(25\dfrac{6}{100}\)m = 25,06m
Vậy 25m 6cm = 25,06m.
Phương pháp chung:
- Xác định hai đơn vị đo độ dài đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.
- Viết số đo độ dài đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.
- Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.
2. Bài tập minh họa
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m 2dm = ...m
23m 3dm = ...m
14m5cm = ...m
3m65cm = ... m
12dm2cm = ...dm
Hướng dẫn giải
5m 2dm = 5,2m
23m 3dm = 23,3m
14m5cm = 14,05m
3m65cm = 3,65 m
12dm2cm = 12,02dm
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
246cm = ...m
2345cm = ...m
7,58m = ...m...cm = ...cm.
34,6m = ...m ...dm = ...dm
Hướng dẫn giải
246cm = 2,46m
2345cm = 23,45m
7,58m = 7m58cm = 758cm.
34,6m = 34m .6dm = 346dm
3. Kết luận
Qua bài học này, các em cần nắm được những nội dung sau:
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Chuyển đổi số đo độ dài.
Tham khảo thêm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Khái niệm số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Số thập phân bằng nhau
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: So sánh hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Cộng hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tổng nhiều số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Trừ hai số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,..
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000...
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Tỉ số phần trăm
- doc Toán 5 Chương 2 Bài: Giới thiệu máy tính bỏ túi