Giải bài tập SGK Toán 12 Bài 3: Lôgarit

Phần hướng dẫn giải bài tập Lôgarit sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập tính toán và so sánh, biểu diễn các lôgarit theo giá trị cho trước từ SGK Giải tích 12 Cơ bản và Nâng cao.

Giải bài tập SGK Toán 12 Bài 3: Lôgarit

Giải bài tập SGK Toán 12 Bài 3: Lôgarit

1. Giải bài 1 trang 68 SGK Giải tích 12

Không sử dụng máy tính, hãy tính

a) log218log218

b) log142log142

c) log343log343

d) log0,50,125log0,50,125

Phương pháp giải

Sử dụng các công thức của logarit: logaa=1;logabn=nlogab;logaa=1;logabn=nlogab; logamb=1mlogab;logab=logcblogca.logamb=1mlogab;logab=logcblogca.

Hướng dẫn giải

Câu a

log218=log223=3log22=3log218=log223=3log22=3.

Câu b

log142=log222=12log22=12log142=log222=12log22=12.

Hoặc dùng công thức đổi cơ số : log142=log22log214=1log222=12log142=log22log214=1log222=12

Câu c

log343=log3314=14log33=14log343=log3314=14log33=14.

Câu d

log0,50,125=log0,50,53log0,50,125=log0,50,53 =3log0,50,5=3=3log0,50,5=3

2. Giải bài 2 trang 68 SGK Giải tích 12

Tính

a) 4log234log23

b) 27log9227log92

c) 9log329log32

d) 4log8274log827

Phương pháp giải

Áp dụng công thức alogab=b.alogab=b.

Hướng dẫn giải

Câu a

4log23=(22)log23=22log23=2log232=9.4log23=(22)log23=22log23=2log232=9.

Câu b

27log92=(33)log92=33log322=3log3232=22.27log92=(33)log92=33log322=3log3232=22.

Câu c

9log32=(32)log3122=34log32=3log316=16.9log32=(32)log3122=34log32=3log316=16.

Câu d

4log827=(22)log2333=22log23=2log29=9.4log827=(22)log2333=22log23=2log29=9.

3. Giải bài 3 trang 68 SGK Giải tích 12

Rút gọn biểu thức

a) log36.log89.log62log36.log89.log62.

b) logab2+loga2b4logab2+loga2b4.

Phương pháp giải

Câu a: Bài 3 áp dụng biến đối sau logac.logc=blogcblogca=logablogac.logc=blogcblogca=logab với a,b,c là những số thực dương; a,c khác 1.

Câu b: Bài 3 áp dụng công thức logabx=xlogablogabx=xlogab với b là số thực dương.

Hướng dẫn giải

Câu a

log36.log89.log62=log36.23log83.log62=23log23.log36.log62=23log26.log62=23.

Câu b

logab2+loga2b4=logab2+logab2=2logab2=4loga|b|.

4. Giải bài 4 trang 68 SGK Giải tích 12

So sánh các cặp số sau

a) log35vàlog74

b) log0,32vàlog53

c) log210vàlog530

Phương pháp giải

Ta nhận thấy hai lôgarit không cùng cơ số nên ta sẽ tìm cách so sánh các lôgarit này với một giá trị trung gian, ta có thể bấm máy tính để tìm các giá trị trung gian đó. Đây là dạng bài tập giúp các em rèn luyện kĩ năng sử dụng phép so sánh lôgarit sẽ phục vụ cho việc giải các bài toán khác.

Phép so sánh hai lôgarit cùng cơ số:

  • Nếu a>1 thì logax>logayx>y>0
  • Nếu \(0\log_ay \Leftrightarrow 0
  • Nếu \(00\)

Hướng dẫn giải

Câu a

Ta có: log35>log33=1;log74<log77=1

Vậy: log35>log74.

Câu b

log0,32<log0,31=0;log53>log51=0

Vậy: log0,32<log53. 

Câu c

log210>log28=log223=3;log530<log5125=log553=3.

Vậy: log210>log530.

5. Giải bài 5 trang 68 SGK Giải tích 12

a) Cho a=log303,b=log305. Hãy tính log301350 theo a,b.

b) Cho c=log153. Hãy tính log2515 theo c.

Phương pháp giải

Để giải các bài toán dạng này, các em phải vận dụng linh hoạt các công thức biến đổi lôgarit một cách linh hoạt, công thức hay sử dụng nhiều nhất là công thức đổi cơ số nhằm biến đổi lôgarit cần biểu diễn sao cho cơ số của nó giống với cơ số của các lôgarit cho trước

Hướng dẫn giải

Câu a

Ta có: 1350=32.5.30

Do đó

log301350=log30(32.5.30)=log3032+log305+log3030=2log303+log305+1=2a+b+1.

Câu b

Áp dụng công thức đổi cơ số ta có

log2515=log315log325=log3(3.5)log352=1+log352log35

Do đó ta phải tìm log35 theo c.

Ta có: c=log153=log33log315=11+log35.

Suy ra: log35=1c1

Vậy: log2515=1+1c12(1c1)=12(1c).

Ngày:23/07/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM