Giải bài tập SGK Toán 12 Ôn tập chương 2: Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit
Phần hướng dẫn Giải bài tập Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và hàm số lôgarit sẽ giúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập từ SGK Giải tích 12 Cơ bản và Nâng cao.
Mục lục nội dung
1.1. Giải bài 1 trang 90 SGK Giải tích 12
1.2. Giải bài 2 trang 90 SGK Giải tích 12
1.3. Giải bài 3 trang 90 SGK Giải tích 12
1.4. Giải bài 4 trang 90 SGK Giải tích 12
1.5. Giải bài 5 trang 90 SGK Giải tích 12
1.6. Giải bài 6 trang 90 SGK Giải tích 12
1.7. Giải bài 7 trang 90 SGK Giải tích 12
1.8. Giải bài 8 trang 90 SGK Giải tích 12
2.1. Giải bài 1 trang 91 SGK Giải tích 12
2.2. Giải bài 2 trang 91 SGK Giải tích 12
2.3. Giải bài 3 trang 91 SGK Giải tích 12
2.4. Giải bài 4 trang 91 SGK Giải tích 12
2.5. Giải bài 5 trang 91 SGK Giải tích 12
Giải bài tập SGK Toán 12 Ôn tập chương 2: Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ và Hàm số Lôgarit
1. Bài tập tự luận
1.1. Giải bài 1 trang 90 SGK Giải tích 12
Hãy nên các tính chất của luỹ thừa với số mũ thực.
Hướng dẫn giải
Các tính chất quan trọng của lũy thừa với số mũ thực:
Với số thực a>0 ta có các tính chất sau
- ax.ay=ax+y x,y∈R
- axay=ax−y x,y∈R
- (ax)y=axy x,y∈R
- x√ay=ayx x∈N,x≥2,y∈R
- (a.b)x=ax.bx
- (ab)y=ayby
1.2. Giải bài 2 trang 90 SGK Giải tích 12
Hãy nên các tính chất của hàm số luỹ thừa
Hướng dẫn giải
Tính chất của hàm số luỹ thừa y=xα
Tập xác định của hàm số lũy thừa luôn chứa khoảng (0;+∞) với mọi α∈R.
Trong trường hợp tổng quát ta khảo sát hàm số y=xα trên khoảng (0;+∞), ta được bảng tóm tắt sau
Hình dạng của đồ thị hàm số lũy thừa trong các trường hợp xét trên tập (0;+∞):
♦ Chú ý
Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó.
1.3. Giải bài 3 trang 90 SGK Giải tích 12
Hãy nêu các tính chất của hàm số mũ và hàm số logarit.
Hướng dẫn giải
Tính chất hàm số mũ
- Tập xác định: R.
- Tập giá trị: (0;+∞)
- Với a>1 hàm số y=ax đồng biến trên R.
- Với \(0
- Đồ thị hàm số mũ nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
Tính chất hàm số Lôgarit
- Tập xác định: (0;+∞).
- Tập giá trị: R.
- Với a>1: y=logax là hàm số đồng biến trên (0;+∞).
- Với \(0
- Với x1>0,x2>0: logax1=logax2⇔x1=x2
1.4. Giải bài 4 trang 90 SGK Giải tích 12
Tìm tập xác định của các hàm số
a) y=13x−3.
b) y=logx−12x−3.
c) y=log√x2−x−12.
d) y=√25x−5x.
Phương pháp giải
Áp dụng các tính chất của hàm số lũy thừa và hàm số mũ
AB xác định khi và chỉ khi B≠0.
√A xác định khi và chỉ khi A≥0
logax xác định khi và chỉ khi x>0
1√A xác định khi và chỉ khi A>0.
Hướng dẫn giải
Câu a
y=13x−3
Để hàm số có nghĩa thì 3x≠3⇔x≠1
⇒ Tập xác định của hàm số là: D = R\ {1}.
Câu b
y=logx−12x−3
Để hàm số có nghĩa thì: x−12x−3>0⇔[x>32x<1
⇒ Tập xác định của hàm số là: D=(−∞;1)∪(32;+∞).
Câu c
y=log√x2−x−12
Để hàm số có nghĩa thì x2−x−12>0⇔[x<−3x>4
⇒ Tập xác định của hàm số là: D=(−∞;−3)∪(4;+∞).
Câu d
y=√25x−5x
Để hàm số có nghĩa thì 25x−5x≥0⇔52x≥5x⇔x≥0
⇒ Tập xác định của hàm số là: D=[0;+∞)
1.5. Giải bài 5 trang 90 SGK Giải tích 12
Biết 4x+4−x=23. Hãy tính: 2x+2−x
Phương pháp giải
Sử dụng khai triển hằng đẳng thức (2x+2−x)2
Hướng dẫn giải
Ta có
(2x+2−x)2=(2x)2+2.2x.2−x+(2−x)2=4x+4−x+2=23+2=25⇒(2x+2−x)2=25⇒|2x+2−x|=5
Mà 2x>0;2−x>0,∀x nên 2x+2−x>0
⇒2x+2−x=5.
1.6. Giải bài 6 trang 90 SGK Giải tích 12
Cho logab=3,logac=−2. Tính logax với
a) x=a3b2√c
b) x=a43√bc3
Phương pháp giải
Sử dụng công thức cộng trừ các logarrit cùng cơ số:
logax+logay=loga(xy)logax−logay=logaxyloganxm=mnlogax
Hướng dẫn giải
Câu a
logax=loga(a3b2√c)=logaa3+logab2+loga√c=logaa3+logab2+logac12=3logaa+2logab+12logac=3+2.3+12(−2)=8
Câu b
logax=logaa43√bc3=logaa4+loga3√b−logac3=logaa4+logab13−logac3=4logaa+13logab−3logac=4.1+13.3−3(−2)=11
1.7. Giải bài 7 trang 90 SGK Giải tích 12
Giải các phương trình
a) 3x+4+3.5x+3=5x+4+3x+3;
b) 25x−6.5x+5=0;
c) 4.9x+12x−3.16x=0;
d) log7(x−1)log7x=log7x;
e) log3x+log√3x+log13x=6;
f) logx+8x−1=logx.
Phương pháp giải
Vận dụng các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit đã học ở bài 5 chương 2 Giải tích 12
Hướng dẫn giải
Câu a
3x+4+3.5x+3=5x+4+3x+3 ⇔3(x+3)+1+3.5x+3−5x+4−3x+3=0 ⇔(3.3x+3−3x+3)+(3.5x+3−5x+4)=0 ⇔3x+3(3−1)+5x+3(3−5)=0 ⇔2.3x+3−2.5x+3=0 ⇔2.3x+3=2.5x+3 ⇔3x+3=5x+3 ⇔3x+35x+3=1 ⇔(35)x+3=1=(35)0 ⇔x+3=0⇔x=−3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={−3}.
Câu b
25x−6.5x+5=0 ⇔(5x)2−6.5x+5=0
Đặt t=5x (t>0).
Phương trình trở thành:
t2−6t+5=0⇔[t=1t=5 ⇔[5x=15x=5⇔[x=0x=1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={0;1}.
Câu c
4.9x+12x−3.16x=0
Chia cả hai vế của phương trình cho 16x>0 ta được:
⇔4.9x16x+12x16x−3=0
⇔4.(916)x+(1216)x−3=0
⇔4.(34)2x+(34)x−3=0
Đặt t=(34)x(t>0) ta được phương trình:
4t2+t−3=0⇔[t=34(tm)t=−1(ktm) ⇒(34)x=34=(34)1⇔x=1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={1}
Câu d
log7(x−1)log7x=log7x
Điều kiện:
{x−1>0x>0⇔{x>1x>0⇔x>1
log7(x−1)log7x=log7x⇔log7(x−1).log7x−log7x=0⇔log7x(log7(x−1)−1)=0⇔[log7x=0log7(x−1)=1⇔[x=1x−1=7⇔[x=1(loai)x=8(TM)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x=8
Câu e
log3x+log√3x+log13x=6
Điều kiện : x>0
Ta có
log3x+log√3x+log13x=6
⇔log3x+log31/2x+log3−1x=6⇔log3x+2log3x−log3x=6⇔2log3x=6⇔log3x=3⇔x=33=27
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x=27
Câu f
logx+8x−1=logx
Điều kiện: {x>0x+8x−1>0⇔{x>0[x>1x<−8 ⇔x>1
Khi đó logx+8x−1=logx⇔x+8x−1=x ⇒x+8=x(x−1) ⇔x2−2x−8=0⇔[x=4(TM)x=−2(L)
Vậy phương trình có nghiệm x=4.
1.8. Giải bài 8 trang 90 SGK Giải tích 12
Giải các bất phương trình
a) 22x−1+22x−2+22x−3≥448
b) (0,4)x−(2,5)x+1>1,5
c) log3[log12(x2−1)]<1
d) log20,2x−5log0,2x<−6
Phương pháp giải
Vậy dụng các phương pháp giải bất phương trình mũ và lôgarit đã học ở bài 6 chương 2 Giải tích 12
Hướng dẫn giải
Câu a
a)22x−1+22x−2+22x−3≥448⇔22x−3.22+22x−3.21+22x−3≥448⇔22x−3(4+2+1)≥448⇔7.22x−3≥448⇔22x−3≥64⇔2x−3≥log264=6⇔x≥92
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S=[92;+∞).
Câu b
(0,4)x−(2,5)x+1>1,5
⇔(25)x−(52)x+1>32⇔(25)x−52.(52)x>32
Đặt (25)x=t⇒(52)x=1t
Bất phương trình trở thành
t−52.1t>32⇔t−52t>32⇔2t2−3t−52t>0
⇔(2t−5)(t+1)2t>0 (2)
Bảng xét dấu
⇒ (2) có nghiệm -1 < t < 0 hoặc t>52
Với -1 < t < 0 thì −1<(25)x<0 (vô nghiệm)
Với t>52 thì (25)x>52⇔(25)x>(25)−1⇔x<−1
Câu c
log3[log12(x2−1)]<1 (3)
Khi đó: (3)⇔log12(x2−1)<3⇔x2−1>18⇔x2>98
⇔[x>32√2x<−32√2
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là:
Câu d
log20,2x−5log0,2x<−6
ĐK: x > 0
Đặt log0,2 x = t.
Phương trình trở thành \(t^2-5t+6<0\Leftrightarrow 2
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình trình là:
1125<x<125.
2. Bài tập trắc nghiệm
2.1. Giải bài 1 trang 91 SGK Giải tích 12
Tập xác định của hàm số y=logx−21−x là:
(A) (−∞, 1) ∪ (2, +∞)
(B) (1, 2)
(C) R\{1}
(D) R\{1, 2}
Phương pháp giải
Hàm số y=logf(x) xác định ⇔f(x)>0.
Hướng dẫn giải
Hàm số y=logx−21−x xác định ⇔x−21−x>0 ⇔(x−2)(1−x)>0 ⇔(x−2)(x−1)<0 ⇔1<x<2
Vậy tập nghiệm của bpt là (1; 2).
Chọn đáp án B.
2.2. Giải bài 2 trang 91 SGK Giải tích 12
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
(A) lnx>0⇔x>1
(B) log2x<0⇔0<x<1
(C) log13a>log13b⇔a>b>0
(D) log12a=log12b⇔a=b>0
Phương pháp giải
Sử dụng phương pháp giải bất phương trình logarit cơ bản:
logaf(x)>logag(x)⇔[{a>1f(x)>g(x)>0{0<a<10<f(x)<g(x)
Hướng dẫn giải
A. lnx>0=ln1⇔x>1 (do e>1 ) nên A đúng.
B. log2x<0=log21⇔0<x<1 (do 2>1 ) nên B đúng.
C. log13a>log13b ⇔0<a<b (do 0<13<1) nên C sai.
D. log12a=log12b⇔a=b>0 nên D đúng.
Chọn đáp án C.
2.3. Giải bài 3 trang 91 SGK Giải tích 12
Cho hàm số f(x)=ln(4x−x2). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây
(A) f′(2)=1 (B). f′(2)=0
(C) f′(5)=1,2 (D).f′(−1)=−1,2
Phương pháp giải
Cách 1
Sử dụng MTCT.
Cách 2
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp: (lnu)′=u′u.
Thay x=2 tính f′(2).
Hướng dẫn giải
Cách 1
ĐK: 4x−x2>0⇔0<x<4.
Vì hàm số không xác định tại x=5,x=−1 nên (C) và (D) sai.
Sử dụng máy tính cầm tay tính f’(2) (nhập hàm và cho x = 2 ấn = ) ta được:
Vậy chọn (B).
Cách 2
f′(x)=(4x−x2)′4x−x2=4−2x4x−x2⇒f′(2)=4−2.24.2−22=0
Vậy chọn (B)
2.4. Giải bài 4 trang 91 SGK Giải tích 12
Cho hàm số g(x)=log12(x2−5x+7) . Nghiệm của bất phương trình là g(x) > 0 là:
(A) x>3 (B) x<2 hoặc x>3
(C) 2<x<3 (D) x<2
Phương pháp giải
Cách 1: Thử và loại các đáp án
Cách 2: Giải phương trình logarit cơ bản: logaf(x)>b⇔{0<a<10<f(x)<ab
Hướng dẫn giải
Cách 1
Vì g(0)=log127<0 nên (B) và (D) sai.
Mặt khác g(4)=log123<0 nên (A) sai
Do đó chọn (C).
Cách 2
log12(x2−5x+7)>0 ⇔0<x2−5x+7<(12)0=1 ⇔x2−5x+7<1
(Do x2−5x+7=x2−2.52.x+254+34 =(x−52)2+34>0
⇔x2−5x+6<0 ⇔2<x<3.
Chọn đáp án C.
2.5. Giải bài 5 trang 91 SGK Giải tích 12
Trong các hàm số: f(x)=ln1sinx,g(x)=ln1+sinxcosx,h(x)=ln1cosx
Hàm số có đạo hàm là 1cosx?
(A) f(x) (B) g(x)
(C) h(x) (D) g(x) và h(x)
Phương pháp giải
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp: (lnu)′=u′u lần lượt tính đạo hàm của các hàm số đã cho và kết luận.
Hướng dẫn giải
Ta có
f(x)=ln1sinx=ln(sinx)−1=−lnsinx⇒f′(x)=−(sinx)′sinx=−cosxsinx=−cotxh(x)=ln1cosx=ln(cosx)−1=−lncosx⇒h′(x)=−(cosx)′cosx=−−sinxcosx=tanx
Do đó, (A), (C) và (D) sai
Chọn đáp án (B).
2.6. Giải bài 6 trang 91 SGK Giải tích 12
Số nghiệm của phương trình 22x2−7x+5=1 là:
(A). 0 (B). 1 (C). 2 (D). 3
Phương pháp giải
Đưa về cùng cơ số 2. Ta có 2f(x)=2g(x)⇔f(x)=g(x).
Hướng dẫn giải
22x2−7x+5=1⇔22x2−7x+5=20⇔2x2−7x+5=0⇔[x=52x=1.
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x=52;x=1.
Vậy chọn (C)
2.7. Giải bài 7 trang 91 SGK Giải tích 12
Nghiệm của phương trình 10log9=8x+5 là
A. 0 B. x=12 (C). 58 (D). 74
Phương pháp giải
Sử dụng công thức alogaf(x)=f(x)>0
Hướng dẫn giải
Vì 10log9=9 nên phương trình đã cho là 9=8x+5.
⇔8x=4⇔x=12.
Phương trình này có nghiệm là x=12
Chọn đáp án (B)
Tham khảo thêm
- doc Giải bài tập SGK Toán 12 Bài 1: Luỹ thừa
- doc Giải bài tập SGK Toán 12 Bài 2: Hàm số lũy thừa
- doc Giải bài tập SGK Toán 12 Bài 3: Lôgarit
- doc Giải bài tập SGK Toán 12 Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
- doc Giải bài tập SGK Toán 12 Bài 5: Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- doc Giải bài tập SGK Toán 12 Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit