Unit 1 lớp 2: What's this?-Lesson 6

Bài học Lesson 6 khép lại Unit 1 "What's this?" lớp 2 ngoài việc củng cố kiến thức đã học còn giúp các em cải thiện kĩ năng nghe, nói và viết. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh lớp 2.

Unit 1 lớp 2: What's this?-Lesson 6

1. Task 1 Lesson 6 Unit 1 lớp 2

Listen and check (✓) the correct picture (Nghe và đánh dấu (✓) vào bức tranh đúng)

Click here to listen

Guide to answer

Tapescript

1. What's this?

⇒ It's pencil.

2. What's this?

⇒ It's an eraser.

3. What's this?

⇒ It's a pen.

4. What's this?

⇒ It's a bag.

Tạm dịch

1. Đây là cái gì?

⇒ Đó là cây bút chì.

2. Đây là cái gì?

⇒ Đó là cục gôm.

3. Đây là cái gì?

⇒ Đó là cây bút bi.

4. Đây là cái gì?

⇒ Đó là cái cặp.

2. Task 2 Lesson 6 Unit 1 lớp 2

Open your bag. Ask and answer (Mở cặp các em. Hỏi và trả lời theo mẫu sau)

What's this?

It's a pen.

Guide to answer

- What's this?

⇒ It's an eraser.

- What's this?

⇒ It's a book.

- What's this?

⇒ It's a pencil.

- What's this?

⇒ It's a pen.

Tạm dịch

1. Đây là cái gì?

⇒ Đó là cục gôm.

2. Đây là cái gì?

⇒ Đó là quyển sách.

3. Đây là cái gì?

⇒ Đó là cây bút chì.

4. Đây là cái gì?

⇒ Đó là cây bút bi.

3. Task 3 Lesson 6 Unit 1 lớp 2

Count the words in each sentence (Đếm từ trong mỗi câu sau)

Guide to answer

1. 4 words. (4 từ.)

2. 3 words. (3 từ.)

3. 2 words. (2 từ.)

4. 3 words. (3 từ.)

5. 5 words. (5 từ.)

6. 3 words. (3 từ.)

4. Practice

Count the words in each sentence (Đếm từ trong mỗi câu sau)

1. My name's Rosy.

2. I'm four.

3. He is Billy.

4. How old are you?

5. What is your name?

6. What is this.

7. This is my blue bag.

8. Close your book.

5. Conclusion

Kết thúc bài học này các em đã được rèn luyện ba kĩ năng cơ bản là nghe, nói và viết. Các em cần ôn tập lại cấu trúc "What's this?", luyện viết và thực hành nói các tên đồ dùng học tập ở trường.

Ngày:26/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM