Unit 3 lớp 2: This is my nose!-Lesson 6

Bài học Unit 3 "This is my nose!" Lesson 6 lớp 2 hướng dẫn các em nghe, quan sát tranh và đoán tên con vật. Bên cạnh đó, các em còn thực hành đố các bạn khác trong lớp đoán tên con vật đó. Mời các em tham khảo bài học dưới đây!

Unit 3 lớp 2: This is my nose!-Lesson 6

1. Task 1 Lesson 6 Unit 3 lớp 2

Listen and number (Nghe và đánh số)

Click here to listen

Tapescript

1. It has blue and green body. It has long blue tail. It's bird.

2. It's black and white. It has a short tail. It's goat.

3. It's brown and has a long tail. It has two ears. It's cat.

Tạm dịch

1. Nó có thân màu xanh lá cây và xanh da trời. Nó có đuôi dài. Nó là một con chim.

2. Nó màu đen và trắng. Nó có đuôi ngắn. Nó là một con dê.

3. Nó màu nâu và có đuôi dài. Nó có 2 cái tai. Nó là con mèo.

2. Task 2 Lesson 6 Unit 3 lớp 2

Look at the pictures again. Ask and answer (Quan sát các bức tranh lần nữa. Hỏi và trả lời)

Example

It's brown. It has a long tail. What is it? (Nó màu nâu và có đuôi dài. Đó là con gì?)

⇒ It's a cat(Đó là con mèo.)

Guide to answer

It's black and white. It has a short tail. What is it? (Nó màu đen và trắng. Nó có đuôi ngắn. Đó là con gì?)

⇒ It's a goat(Đó là con dê.)

It has blue and green body. It has long blue tail. What is it? (Nó có thân màu xanh lá cây và xanh da trời. Nó có đuôi dài. Đó là con gì?)

⇒ It's bird(Đó là con chim.)

3. Task 3 Lesson 6 Unit 3 lớp 2

Circle each sentence. Then count (Khoanh tròn vào từng câu. Sau đó đếm thử có tổng cộng bao nhiêu câu)

Guide to answer

Tổng số câu: 8

Tạm dịch

Mình là Tom. Đây là đồ chơi bằng giấy của mình.

Đây là đồ chơi bằng giấy của mình. Đó là một con sư tử. Tô mặt và mình của con sư tử.

Gấp mặt và đuôi. Cắt thành 4 cái chân.

Dán chân và các móng vuốt.

4. Practice

Fill in the blanks to complete these following sentences (Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau)

1. A bird has blue and .............. body. It has ................... blue tail.

2. A goat is ............. and white. It has a ............. tail.

3. A cat is ............. and has a ............... tail. It has two ................. 

4. A dog is ........... and white. It has four legs.

5. A pig has ........... long tail and ........... ears.

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • tail: đuôi
  • long: dài
  • short: ngắn
  • paper toy: đồ chơi bằng giấy
Ngày:27/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM