Unit 9 lớp 2: Lunchtime!-Lesson 5

Để giúp các em có thể cải thiện kĩ năng đọc hiểu với chủ đề về thực đơn cho bữa ăn trưa cũng như phân tích thông tin bài đọc để ghép vào bức tranh thích hợp, eLib gửi đến các em học sinh lớp 2 bài học Unit 9 "Lunchtime!" Lesson 5. Mời các em tham khảo bài học!

Unit 9 lớp 2: Lunchtime!-Lesson 5

1. Task 1 Lesson 5 Unit 9 lớp 2

Point to the food. Say the words (Chỉ vào thức ăn. Đọc to các từ đó)

Sandwich

Drinks

Banana

Cookie

Apple

Pear

Cheese

Tạm dịch

Bánh mì kẹp

Đồ uống

Chuối

Bánh quy

Táo

Phô mai

2. Task 2 Lesson 5 Unit 9 lớp 2

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescript

This is my lunch! I have a cheese sandwich and a banana. I have an orange. I don't have a cookie. I don't have a drink today.

This is my lunch! I have a cheese and tomato sandwich. I don't have a banana, but I have an apple. I have a drink today.

Today, I have a pear and a cookie. I have two egg sandwiches. My drink is water. I don't have an apple today.

Tạm dịch

Đây là bữa trưa của tôi! Tôi có bánh mì kẹp phô mai và một quả chuối. Tôi có một quả cam. Tôi không có bánh quy. Tôi không có đồ uống hôm nay.

Đây là bữa trưa của tôi! Tôi có bánh mì kẹp phô mai và cà chua. Tôi không có chuối, nhưng tôi có một quả táo. Hôm nay tôi có đồ uống.

Hôm nay, tôi có một quả lê và một cái bánh quy. Tôi có hai bánh mì kẹp trứng. Đồ uống của tôi là nước lọc. Hôm nay tôi không có táo.

3. Task 3 Lesson 5 Unit 9 lớp 2

Read again and write A, B or C (Đọc lại một lần nữa và viết A, B hay C)

Guide to answer

1. Her lunch is A.

2. Her lunch is C.

3. His lunch is B.

Tạm dịch

1. Bữa trưa của cô ấy là hình A.

2. Bữa trưa của cô ấy là hình C.

3. Bữa trưa của cậu ấy là hình B.

4. Practice

Write about your lunch (Viết về bữa trưa của bạn)

This is my lunch!

I have a ................ and ..................

I have ................. I don't have ...................

I don't have ..............................

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ mới sau:

  • cheese: phô mai
  • lunch: bữa trưa
  • egg: trứng
Ngày:31/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM