Unit 8 lớp 2: Where's Grandma?-Lesson 6

Bài học Unit 8 "Where's Grandma?" Lesson 6 lớp 2 giúp các em tổng kết và ôn tập các từ vựng cơ bản đã được học về chủ đề tên các phòng trong nhà của mình. Để giúp các em có thể ghi nhớ các từ vựng đó và thực hành các bài tập, mời các em tham khảo nội dung bài học dưới đây.

Unit 8 lớp 2: Where's Grandma?-Lesson 6

1. Task 1 Lesson 6 Unit 8 lớp 2

Listen and number (Nghe và đánh số)

Click here to listen

Tapescript

1. Look! This is my house. It has upstairs and downstairs.

Upstair, you can see two bedroom

2. Also upstair, you can see two bathroom

3. Downstair, there is the kitchen.

4. Look, this is the living room. It have TV and a sofa.

5. And here is the diningroom. The family can eat here.

Guide to answer

Tạm dịch

1. Nhìn này! Đây là nhà của tôi. Nhà tôi có tầng trên và tầng dưới.

Tầng trên, bạn có thể thấy 2 phòng ngủ.

2. Tầng trên, bạn có thể nhìn thấy 2 nhà tắm.

3. Tầng dưới, có nhà bếp.

4. Nhìn này, đây là phòng khách. Nó có ti vi và 1 cái sofa.

5. Và đây là phòng ăn. Cả nhà có thể ăn ở đây.

2. Task 2 Lesson 6 Unit 8 lớp 2

Look at the picture again. Ask and answer (Quan sát bức tranh lại lần nữa. Hỏi và trả lời)

- Where are the bedrooms?

They're upstairs.

- Where's the kitchen?

It's downstairs.

Guide to answer

- Where's living room?

It's downstairs.

- Where are bathrooms?

They are upstairs.

- Where is dining room?

It's downstairs.

Tạm dịch

- Phòng ngủ ở đâu?

Phòng ngủ ở trên lầu.

- Nhà bếp ở đâu?

Nhà bếp ở dưới lầu.

- Phòng khách ở đâu?

Phòng khách ở dưới lầu.

- Nhà tắm ở đâu?

Nhà tắm ở trên lầu.

- Phòng ăn ở đâu?

Phòng ăn ở dưới lầu.

3. Task 3 Lesson 6 Unit 8 lớp 2

Say the letters. Circle the vowels in the words (Đọc các chữ cái sau. Gạch chân các âm trong các từ sau)

a       e      i     o      u

This is my house.

My favorite is the kitchen.

It's small.

Tạm dịch

Đó là ngôi nhà của tôi.

Nhà bếp là nơi yêu thích của tôi.

Nhà bếp nhỏ lắm.

4. Task 4 Lesson 6 Unit 8 lớp 2

Write about your favorite room (Viết về căn phòng yêu thích của bạn)

My favorite room is the ..............

It's ...................

Guide to answer

My favorite room is the bedroom.

It's small but it's very nice.

Tạm dịch

Phòng ngủ là nơi yêu thích của tôi.

Tuy phòng ngủ nhỏ nhưng nó đẹp lắm.

5. Practice

Read and write (Đọc và viết)

1. What's your favourite room in your house?

..........................

2. How many rooms are there in your house?

.............................

3. How many bedrooms are there in your house?

...................................

4. Is your living room big?

...................................

5. Is your bathroom nice?

......................................

6. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng là tên các căn phòng trong gia đình của mình.

  • kitchen: nhà bếp
  • livingroom: phòng khách
  • dining room: phòng ăn
  • bedroom: phòng ngủ
  • bathroom: nhà tắm
Ngày:30/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM