Unit Starter lớp 2: Hello! - Lesson 3

Để giúp các em có thể thành thạo hỏi, đáp tuổi tác của các bạn khác và làm quen với các ngày trong tuần từ Thứ Hai đến Thứ Sáu, eLib gửi đến các em học sinh lớp 2 bài học Unit Starter Hello! Lesson 3.

Unit Starter lớp 2: Hello! - Lesson 3

1. Task 1 Lesson 3 Starter lớp 2

Listen, point, and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Click here to listen

Tapescript

One: 1

Two: 2

Three: 3

Four : 4

Five: 5

Six: 6

Seven: 7

Eight: 8

Nine: 9

Ten: 10

2. Task 2 Lesson 3 Starter lớp 2

Listen and check (✓) (Nghe và đánh dấu ✓)

Click here to listen

Guide to answer

Tapescript

How old are you? ⇒ I'm seven.

How old are you? ⇒ I'm two.

How old are you? ⇒ I'm eight.

How old are you? ⇒ I'm five.

How old are you? ⇒ I'm six.

Tạm dịch

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 7 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 2 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 8 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 5 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 6 tuổi.

3. Task 3 Lesson 3 Starter lớp 2

Look at the picture again. Point, ask, and answer (Nhìn vào bức tranh lần nữa. Chỉ vào, hỏi và trả lời)

Example

How old are you? ⇒ I'm seven.

Guide to answer

How old are you? ⇒ I'm one.

How old are you? ⇒ I'm two.

How old are you? ⇒ I'm three.

How old are you? ⇒ I'm four.

How old are you? ⇒ I'm five.

How old are you? ⇒ I'm six.

How old are you? ⇒ I'm seven.

How old are you? ⇒ I'm eight.

How old are you? ⇒ I'm nine.

How old are you? ⇒ I'm ten.

Tạm dịch

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 1 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 2 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 3 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 5 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 6 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 7 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 8 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 9 tuổi.

Bạn bao nhiêu tuổi? ⇒ Mình 10 tuổi.

4. Task 4 Lesson 3 Starter lớp 2

Listen and chant (Nghe và hát)

Click here to listen

Tapescript

- Sunday: chủ nhật

- Monday: thứ Hai

- Tuesday: thứ Ba

- Wednesday: thứ Tư

- Thursday: thứ Năm

- Friday: thứ Sáu

- Saturday: thứ Bảy

5. Practice

Make questions with "How old" and answer it (Đặt câu hỏi với "How old" và trả lời)

1. Billy/ 7

..................................

.................................

2. Rosy/ 5

..................................

.................................

3. Tim/ 9

..................................

.................................

4. Jack/ 6

..................................

.................................

5. Ivy/ 4

.................................

.................................

6. Conclusion

- Kết thúc bài học này các em cần ghi nhớ những nội dung quan trọng sau:

a. Từ vựng

  • Sunday: chủ nhật
  • Monday: thứ Hai
  • Tuesday: thứ Ba
  • Wednesday: thứ Tư
  • Thursday: thứ Năm
  • Friday: thứ Sáu
  • Saturday: thứ Bảy

b. Cấu trúc

- Hỏi tuổi:

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

⇒ I'm six(Mình 6 tuổi.)

Ngày:26/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM