Unit 6 lớp 2: Billy's teddy!-Lesson 4
Bài học Unit 6 "Billy's teddy" Lesson 4 lớp 2 tập trung luyện cho các em phát âm những từ trong bài bắt đầu với âm /v/, /w/, /x/, /y/ và /z/. Đồng thời, các em còn được luyện nghe và học phát âm qua bài hát. Mời các em tham khảo bài học dưới đây nhé!
Mục lục nội dung
1. Task 1 Lesson 4 Unit 6 lớp 2
Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Click here to listen
Tapescript
Van
Window
Box
Yo-yo
Zebra
Tạm dịch
Xe tải
Cửa sổ
Hộp
Con quay yo-yo
Ngựa vằn
2. Task 2 Lesson 4 Unit 6 lớp 2
Listen and chant (Nghe và hát)
Click here to listen
Here is a van, v, v, van. Here is a window, w, w, window.
Here is a box, x, x, box. Here is a yo-yo, y, y, yo-yo,
Here is a zebra, z, z, zebra.
Tạm dịch
Đây là một chiếc xe tải, v, v, chiếc xe tải. Đây là cửa sổ, w, w, cửa sổ.
Đây là cái hộp, x, x, cái hộp. Đây là con quay yo-yo, y, y, con quay yo-yo.
Đây là một con ngựa vằn, z, z, con ngựa vằn.
3. Task 3 Lesson 4 Unit 6 lớp 2
Listen to the sounds and joins the letters (Nghe các âm sau và ghép các chữ cái lại)
Click here to listen
Tapescript
/z/ zebra
/w/ window
/y/ yo-yo
/x/ box
/v/ van
/w/ window
/z/ zebra
Tạm dịch
/z/ con ngựa vằn
/w/ cửa sổ
/y/ con quay yo-yo
/x/ cái hộp
/v/ xe tải
/w/ cửa sổ
/z/ con ngựa vằn
4. Task 4 Lesson 4 Unit 6 lớp 2
Read and underline the sounds v, w, x, y, z at the start of the words (Đọc và gạch chân các âm v, w, x, y, z ở đầu các chữ cái của các từ sau)
Look out the window.
What can you see?
I can see a zebra in a van,
And a yo-yo on a box.
Guide to answer
Look out the window.
What can you see?
I can see a zebra in a van,
And a yo-yo on a box.
Tạm dịch
Hãy nhìn ra ngoài cửa sổ.
Bạn có thể thấy gì?
Tôi có thể thấy một con ngựa vằn trên xe tải,
Và một con quay yo-yo trên cái hộp.
5. Practice
Find word in the lesson containing the following sounds (Tìm các từ vựng trong bài có chứa những âm sau)
- /v/: ................
- /w/: ................
- /x/: ...............
- /y/: ...............
- /z/: ...............
6. Conclusion
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau
- van: xe chở
- window: cửa sổ
- box: hộp
- yo-yo: con quay yo-yo
- zebra: ngựa vằn