Unit 12 lớp 2: Dinnertime!-Lesson 6

Bài học Unit 12 "Dinnertime!" Lesson 6 lớp 2 hướng dẫn các em các dạng viết tắt của một số từ thông dụng trong Tiếng Anh và cùng nhau ôn tập từ vựng thuộc chủ đề các loại thức ăn và đồ uống. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết bài học dưới đây.

Unit 12 lớp 2: Dinnertime!-Lesson 6

1. Task 1 Lesson 6 Unit 12 lớp 2

Listen and write smile or sad (Nghe và viết smile hoặc sad)

Click here to listen

Tapescript

A. Are you hungry ?

B. Yes, I am.

A. Well, look at the menu. What do you like?

B. Well, I like yogurt. But I don't like ice cream. I like bread. Because I like bánh mì sandwiches.

A. Ok. What else?

B. Uhmmm. I don't like meat. But I want an apple, please!

Tạm dịch

A. Con có đói không?

B. Có, con đói lắm ba ơi.

A. Xem thực đơn đi con. Con muốn ăn gì?

B. Dạ, con thích sữa chua. Nhưng con không thích kem . Con thích bánh mì. Bởi vì con thích bánh mì kẹp.

A. Ok, còn gì nữa không con?

B. Uhmmm. Con không thích thịt. Nhưng ba cho con một quả táo nhé ba.

Guide to answer

1. Smile

2. Sad

3. Smile

4. Smile

5. Sad

6. Smile

2. Task 2 Lesson 6 Unit 12 lớp 2

Look at the menu on Reading again. Ask and answer (Quan sát thực đơn ở phần Reading lại lần nữa. Hỏi và trả lời)

- What do you like?

I like eggs and …

Guide to answer

- What do you like?

I like meat and rice.

- What do you like?

I like yogurt and grapes.

Tạm dịch

- Bạn thích gì?

Tôi thích trứng và ...............

- Bạn thích gì?

Tôi thích thịt và cơm.

- Bạn thích gì?

Tôi thích sữa chua và nho.

3. Task 3 Lesson 6 Unit 12 lớp 2

Write "like" or "don't like" (Viết "like" hoặc "don't like")

1. I like rice.

2. I .................. meat.

3. I ................ fish.

4. I ............ ice cream.

Guide to answer

1. I like rice.

2. I like meat.

3. I don't like fish.

4. I like ice cream.

Tạm dịch

1. Tôi thích cơm.

2. Tôi thích thịt.

3. Tôi không thích cá.

4. Tôi thích kem.

4. Task 4 Lesson 6 Unit 12 lớp 2

Underline n't and match (Gạch chân n't và nối)

Guide to answer

1b, 2c; 3a

Tạm dịch

5. Practice

Rewrite the following sentences in abbreviated form (Viết các câu sau dưới dạng viết tắt)

1. We do not like bananas.

.........................................

2. It is not my hat.

......................................

3. I do not like grapes.

...........................................

4. They are not my trousers.

.................................

5. They do not like animals.

...........................

6. Conclusion

Qua bài học này, các em cần nắm được một số từ viết tắt dưới dạng "n't" thông dụng như sau

Is not = isn't

Are not = aren't

Do not = don't

Ví dụ

I do not like milk. = I don't like milk. (Tôi không thích sữa.)

Ngày:02/11/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM