Unit 12 lớp 2: Dinnertime!-Lesson 1

eLib gửi đến các em học sinh lớp 2 Lesson 1 của Unit 12 "Dinnertime!". Bài học hướng dẫn các em phát âm các từ vựng về các loại thức ăn và đọc câu chuyện ăn uống của mẹ và bạn Billy. Các em hãy cùng nhau tìm hiểu nội dung bài học dưới đây nhé!

Unit 12 lớp 2: Dinnertime!-Lesson 1

1. Task 1 Lesson 1 Unit 12 lớp 2

Listen, point and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)

Click here to listen

Tapescript

Rice

Meat

Carrots

Yogurt

Bread

Tạm dịch

Gạo

Thịt

Cà rốt

Sữa chua

Bánh mì

2. Task 2 Lesson 1 Unit 12 lớp 2

Listen and chant (Nghe và hát)

Click here to listen

Tapescript

Rice, rice, rice

Meat, meat, meat

Carrots, carrots, carrots

Yogurt, yogurt, yogurt

Bread, bread, bread

Tạm dịch

Gạo, gạo, gạo

Thịt, thịt, thịt

Cà rốt, cà rốt, cà rốt

Sữa chua, sữa chua, sữa chua

Bánh mì, bánh mì, bánh mì

3. Task 3 Lesson 1 Unit 12 lớp 2

Listen and read (Nghe và đọc)

Click here to listen

Tapescript

1. A. Rice, meat, and carrots for Billy. Do you like carrots, Billy?

B. No, I don't. No carrots for me!

2. A. What do you like, Billy? Do you like yogurt?

B. Yes, I do!

A. OK. First your carrots and then a yogurt.

3. B. Finished!

A. Good boy. Here's your yogurt.

B. Mmm. I like yogurt.

4. B. Oh no!

Tạm dịch

1. A. Cơm, thịt, và cà rốt cho Billy. Con có thích cà rốt không, Billy?

B. Không, con không thích. Đừng cho con cà rốt!

2. A. Con thích gì, Billy? Con có thích sữa chua không?

B. Có, con thích lắm!

A. Được rồi. Trước tiên con ăn cà rốt, và sau đó con ăn sữa chua.

3. B. Con ăn xong rồi!

A. Giỏi lắm con trai. Đây là sữa chua của con.

B. Mmm. Con thích sữa chua.

4. B. Ôi không!

4. Practice

Reorder the letters to complete the words (Sắp xếp các chữ cái để hoàn thành các từ sau)

1. icer

2. tema

3. rraoct

4. guyotr

5. bdaer

6. kile

5. Conclusion

Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng sau

  • rice: gạo
  • meat: thịt
  • carrots: cà rốt
  • yogurt: sữa chua
  • bread: bánh mì
Ngày:31/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM