Unit 14 lớp 11: Recreation-Speaking
Bài học Unit 14 lớp 11 "Recreation" phần Speaking giúp các em mạnh dạn hơn trong việc bày tỏ quan điểm, ý kiến của cá nhân mình trong một cuộc tranh luận có nên hay không nên tổ chức đi cắm trại cùng tập thể.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Speaking Unit 14 lớp 11
The following are some phrases that can be used to express agreement or disagreement. Put (A) beside an expression of agreement and (D) beside an expression of disagreement
(Sau đây là một số cụm từ có thể được sử dụng để thể hiện đồng ý hoặc không đồng ý. Đặt (A) bên cạnh một biểu hiện đồng ý và (D) bên cạnh một biểu hiện không đồng ý)
……A... 1. I quite agree with you.
………… 2. That’s a good idea, but …..
…………. 3. Great!
…………. 4. I can’t agree with you more.
…………. 5. I don't think that’s a good idea.
…………. 6. Yes, let’s do that.
………….. 7. That’s a good idea.
Guide to answer
2. Task 2 Speaking Unit 14 lớp 11
The students of class 11A2 will have a two-day holiday. They are discussing whether they should go on a camping holiday. Read and practice the conversation.
(Các học sinh của lớp 11A2 sẽ có một kì nghỉ hai ngày. Họ đang thảo luận xem có nên đi cắm trại không. Đọc và thực hành các cuộc hội thoại)
A: Let’s go camping.
B: Yes, let's do that. Then we can rest and enjoy ourselves in the quiet countryside.
C: Oh, I don’t think it’s a good idea. If we go camping, we’ll have to bring a lot of equipment with us.
Tạm dịch
A: Hãy đi cắm trại đi.
B: Được, chúng ta đi đi. Như thế, chúng ta có thể nghỉ ngơi và vui chơi ở vùng nông thôn yên tĩnh.
C: Ồ, mình không nghĩ rằng đó là một ý tưởng hay. Nếu chúng mình đi cắm trại, chúng mình sẽ phải mang theo rất nhiều đồ dùng cần thiết.
3. Task 3 Speaking Unit 14 lớp 11
Work in groups. Imagine you are the students of class 11A2. Continue the discussion. Express agreement or disagreement, using the reasons below
(Làm việc theo nhóm. Hãy tưởng tượng bạn là học sinh của lớp 11A2. Tiếp tục các cuộc thảo luận. Thể hiện sự đồng ý hay không đồng ý, bằng cách sử dụng các lý do dưới đây)
Guide to answer
A: Let's go camping.
B: Yes. let's do that. Then we can enjoy the trees, flowers and the wildlife.
C: Oh, I don't think it's a good idea. If we go camping, we'll have to sleep in a tent, the weather might be bad.
Tạm dịch
A: Chúng ta hãy đi cắm trại đi.
B: Vâng. Chúng ta hãy làm điều đó. Sau đó, chúng ta có thể tận hưởng cây lá, hoa và đời sống hoang dã.
C: Ồ, tôi không nghĩ đó là một ý hay. Nếu chúng tôi đi cắm trại, chúng tôi sẽ phải ngủ trong lều, thời tiết có thể xấu đó.
4. Task 4 Speaking Unit 14 lớp 11
Report your discussion to the class. Do the members of your group agree to so camping at last? Why or why not?
(Báo cáo thảo luận của bạn trước lớp. Các thành viên trong nhóm của bạn cuối cùng có đồng ý đi cắm trại? Tại sao có và tại sao không?)
Guide to answer
A: We go camping because we can enjoy the trees, flowers and the wildlife. We can enjoy the fresh air and have a great time together.
B: We don't want to go camping because if we go camping, we will have to sleep in a tent, it's so dangerous.
Tạm dịch
A: Chúng tôi đi cắm trại vì chúng tôi có thể tận hưởng cây lá, hoa và đời sống hoang dã. Chúng tôi có thể tận hưởng không khí trong lành và có một khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau.
B: Chúng ta không muốn đi cắm trại vì nếu chúng tôi đi cắm trại, chúng ta sẽ phải ngủ trong lều. Nó rất nguy hiểm.
5. Practice
Choose the word or phrase a, b, c or d that best completes the sentences (Chọn từ hay cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau)
1. Most children nowadays prefer watching TV ______ reading.
a. from b. to c. than d. over
2. I hate camping because I can't ______ an umbrella tent in the wind and I can't make a fire in the rain.
a. put up b. set off c. take over d. turn round
3. I'm not very ______ on going to a football match today.
a. keen b. enthusiastic c. happy d. interested
4. She would make an excellent lawyer - she's conscientious and has a ______ mind.
a. well-trained b. well-informed c. well-built d. well-intentioned
5. There has been an increase in the ______ of folk music over recent years.
a. popular b. popularity c. popularize d. popularization
6. Conclusion
Qua bài học này các em cần lưu ý các từ vựng quan trọng như sau
- agreement [ə'gri:mənt] (n): sự đồng ý
- disagreement [,disə'gri:mənt] (n): không đồng ý
- active ['æktiv] (adj): năng động, hoạt bát
- camping ['kæmpiη] (n): cắm trại
- spectacular [spek'tækjulə] (adj): ngoạn mục
- equipment [i'kwipmənt] (n): thiết bị
- scenery ['si:nəri] (n) phong cảnh
- outdoor activity ['autdɔ:(r) æk'tiviti] (n): hoạt động ngoài trời
- coach [kout∫] (n): xe khách
- hire ['haiə] (v): thuê
- tent [tent] (n): lều trại
- supply [sə'plai] (n) nguồn cung cấp