Unit 6 lớp 11: Competitions-Language Focus

Bài học Unit 6 lớp 11 Competitions phần Language Focus giúp các em ôn tập điểm ngữ pháp câu tường thuật với danh động từ.

Unit 6 lớp 11: Competitions-Language Focus

1. Pronunciation Unit 6 lớp 11

/tr/ - /dr/ - /tw/

  • Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

/tr/​

/dr/

/tw/

traffic

  drive

twelve

troops

dreadful

twenty

trousers

drink

twin

tropical

dress

twinkle

  • Practise reading aloud these sentences (Thực hành đọc to những câu sau)

1. John always enjoys travelling by train.

2. Jane’s teeth are troubling her.

3. George is driving dangerously.

4. Her new dress is an absolute dream.

5. She has an amused twinkle in her eyes.

6. Think twice before doing something.

Tạm dịch:

1. John luôn thích đi bằng tàu hỏa. 

2. Răng của Jane đang có vấn đề. 

3. George đang lái xe rất nguy hiểm.

4. Chiếc đầm mới của cô ấy là một giấc mơ hoàn toàn. 

5. Cô ấy có ánh mắt lấp lánh. 

6. Suy nghĩ hai lần trước khi làm gì đó.

2. Grammar Unit 6 lớp 11

Reported speech with gerund (Câu tường thuật với V-ing)

2.1. Exercise 1 Unit 6 lớp 11

Change direct speech into reported speech. Begin each of the sentences in the way shown (Chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp. Bắt đầu mỗi câu theo cách đã cho)

Example:

“It was nice of you to help me. Thank you very much,” Tom said to you.

Tom thanked me for helping him.

1. “I hear you passed your exams. Congratulations!” John said to us.

John congratulated                on                    .

2. “I’m sorry I didn’t phone you earlier,” Mary said.

Mary apologised for___________________________________ .

3. “I’ll drive you to the station. I insist,” Peter said to Linda.

Peter insisted on______________________________________ .

4. “You didn’t pay attention to what I said,” the teacher said to the boy.

The teacher accused________ of                                                  .

5. “I’ve always wanted to be rich,” Bob said.

Bob has always dreamed of_____________________________ .

6. “Don’t stay at the hotel near the airport,” I said to Ann.

I warned_________ against_____________________________ .

7. “Stay here! I can’t let you go out tonight,” her mother said to Jane.

Her mother prevented________________________ from_____________________ .

8. “It was nice of you to visit me. Thank you,” Miss White said to Jack.

Miss White thanked                                    for                                                  .

Guide to answer

1. John congratulated us on passing our exams.

2. Mary apologized for not phoning me earlier.

3. Peter insisted on driving Linda to the station.

4. The teacher accused the boy of not paying attention to what he had said.

5. Bob has always dreamed of being rich.

6. I warned Ann auainst staving at the hotel near the airport.

7. Her mother prevented Jane from going out that night.

8. Miss While thanked Jack for visiting her.

Tạm dịch:

Ví dụ: 

Tom nói với bạn " Bạn thật tốt khi giúp đỡ tôi. Cảm ơn bạn rất nhiều."

Tom cảm ơn tôi vì đã giúp đỡ anh ấy.

1. John nói với chúng tôi " Tôi nghe nói các bạn đã thi đỗ. Chúc mừng nhé!"

John chúc mừng chúng tôi thi đỗ. 

2. Mary nói " Tôi xin lỗi tôi đã không gọi điện cho bạn sớm hơn"

Mary xin lỗi vì đã không gọi tôi sớm hơn. 

3. Peter nói với Linda " Tôi sẽ chở bạn đến nhà ga. Tôi năn nỉ đó."

Peter nài nỉ chở Linda đến nhà ga. 

4. Giáo viên nói với cậu bé " Em đã không chú ý đến điều cô nói".

Giáo viên buộc tội cậu bé đã không chú ý đến điều cô nói. 

5. Bob nói " Tôi luôn muốn giàu có."

Bob luôn mơ về việc trở nên giàu có. 

6. Tôi nói với Ann " Đừng ở khách sạn gần sân bay."

Tôi cảnh báo Ann không ở khách sạn gần sân bay. 

7. Mẹ nói với Jane "Ở đây! Tôi nay mẹ không cho con ra ngoài đâu!"

Mẹ cô ấy ngăn cản cô ấy đi ra ngoài tối nay. 

8. Cô White nói với Jack "Cháu thật tốt khi đến thăm cô. Cảm ơn."

Cô White cảm ơn Jack vì đã đến thăm cô ấy. 

2.2. Exercise 2 Unit 6 lớp 11

Rewrite the dialogues in reported speech, usine gerund (Viết lại các đoạn hội thoại ở dạng tường thuật, sử dụng danh động từ)

Example:

Teacher: Come in, Peter!

Peter: I’m sorry I’m late.

Peter apologised for being late.

1. Linda: Let me pay for the meal.

   Tom: Certainly not! I’ll pay.

Tom insisted on_______________________________________ .

2. Mr. Smith: I feel like meeting our children soon.

    Mrs. Smith: I think so.

Mr. and Mrs. Smith looked forward to________________________ .

3. Woman: Hey! You’ve broken the window of my house!

    Boy: Oh ... no, I’ve just arrived here. I don’t know anything about it.

The boy denied_______________________________________ .

4. Policeman: You mustn’t leave the shop!

   Customer: What’s that?

   Policeman: Stay here! You mustn’t leave the shop!

The policeman stopped the customer (from)_________________ .

5. Detective: You have stolen Mrs. Brown’s car!

   The thief: Yes...! But...

The thief admitted_____________________________________ .

6. Mary: What shall we do on Saturday?

   Ann: What about having a party?

Ann suggested________________________________________ .

7. John’s wife: The house is very nice! We’ll certainly buy it!

    John: I think so.

    John and his wife were thinking of           .

Guide to answer

1. Tom insisted on paving for the meal.

2. Mr and Mrs. Smith looked forward to meeting their children soon.

3. The boy denied breaking the window of The woman's house.

4. The policeman stopped the customer (from) leaving the shop.

5. The thief admitted stealing Mrs. Brown's car

6. Ann suggaested having a party next Saturday.

7. John and his wife were thinking ol'bining the house

Tạm dịch:

Ví dụ: 

Giáo viên: Vào đi, Peter!

Peter: Em xin lỗi em đến muộn ạ!

Peter xin lỗi vì đến muộn. 

1. Linda: Để tôi trả tiền bữa ăn này. 

    Tom: Chắc chắn là không rồi! Mình sẽ trả. 

Tom khăng khăng trả tiền cho bữa ăn. 

2. Ông Smith: Anh muốn sớm gặp con chúng ta. 

   Bà Smith: Em cũng nghĩ vậy. 

Ông và bà Smith mong chờ sớm gặp con họ. 

3. Người phụ nữ: Này, cháu làm vỡ cửa sổ nhà cô đấy!

   Cậu bé: Ôi... không, cháu vừa mới đến đây. Cháu không biết gì cả. 

Cậu bé phủ nhận làm vỡ kính nhà cô ấy. 

4. Cảnh sát: Ông không được rời khỏi cửa hàng!

   Khách hàng: Vụ gì đây?

   Cảnh sát: Ở lại đây! Ông không được rời khỏi cửa hàng. 

Cảnh sát ngăn cản khách hàng rời khỏi cửa hàng. 

5. Thám từ: Ông đã ăn cắp ô tô của bà Brown!

    Tên trộm: Vâng...! Nhưng mà ...

Tên trộm thừa nhận ăn cắp ô tô của bà Brown. 

6. Mary: Chúng ta nên làm gì vào thứ 7 đây?

    Ann: Tổ chức tiệc nhé?

Ann đê nghị tổ chức tiệc vào thứ 7. 

7. Vợ của John: Căn nhà này thật đẹp! Chúng ta chắc chắn sẽ mua nó. 

    John: Anh cũng nghĩ vậy. 

John và vợ đều nghĩ về việc mua căn nhà.

3. Practice Task 1

Most of the following sentences contain one mistake. Correct it or write RIGHT (Đa số những câu sau có một lỗi sai. Tìm và sửa nó hoặc viết RIGHT nếu câu đó đúng)

1. When I asked Joan about her work she said she had lost her job and was short of money.

2. Michael explained that he couldn't come to the party because he was working this evening.

3. The doctor says that he would see you in twenty minutes.

4. I asked to see his identification before I let him to go into the house.

5. Students are recommended reading the following books.

6. Simon is already a good tennis player, but he accepts that he still had a lot to learn.

7. She offered me to take the children home.

8. The weather was extremely bad and this prevented us going out.

9. I apologized them for keeping them waiting so long.

10. Liz wanted to know if we had any photos of our holiday.

11. He advised to leave at 5. 30 in the morning.

12. Mick complained to the shop assistant that the computer he'd bought there was faulty.

13. I asked him how could I get to the station, and he told me.

14. There were cheers when he suggested to go home early.

15. I don't really approve of children wearing makeup.

4. Practice Task 2

Report these sentences (Viết lại những câu sau)

1. 'We have found the missing girl,' said the police last night.

......................................................................

2. 'I'll drop you from the team if you don't train harder,' said the captain.

......................................................................

3. 'I'd buy the big tin if I were you,' said the grocer.

......................................................................

4. 'Here are the car keys. You'd better wait in the car,' he said to her.

......................................................................

5. 'Why didn't you tell me about that yesterday, Peter?' Jane asked.

......................................................................

6. 'Would you please wait in the lounge till your flight number is called?' she said.

......................................................................

7. 'I gave you my textbook last week. I insist,' Tom said.

......................................................................

8. "Could you speak more slowly, please? 1 can't understand," he said to me.

......................................................................

9. 'I hope you have a good journey,' he said, 'Don't forget to send a card when you arrive. '

......................................................................

10. 'I'm sorry 1 didn't phone you earlier. I was very busy,' Jill said to me.

......................................................................

11. 'It's not true! I have never been arrested!' Larry said.

......................................................................

12. 'Why not decorate your baby's room?' Ann said, 'If you like, I'll help you do the decorating, Sue.'

......................................................................

13. 'You pressed the wrong button,' said the mechanic. 'Don't do it again. You might have a nasty accident.'

......................................................................

14. 'Can you answer the phone? I'm having shower!' he said to his son.

......................................................................

15. 'Would you like a cup of coffee?' I said to Jim. 'No, thanks. I must go now,' he said.

..................................................................................

Để ôn tập kiến thức về từ vựng và ngữ pháp xoay quanh chủ đề "Competitions", mời các em đến với phần luyện tập trắc nghiệm Unit 6 Language Focus Tiếng Anh 11 ngay sau đây.

Trắc Nghiệm

6. Conclusion

Qua bài học này các em lưu ý điểm ngữ pháp sau

Reported speech with gerund

Verb + (OBJECT) + Preposition + (NOT) V- ing

He suggested going to the beach. (Ông ấy gợi ý đi đến bãi biển.)

She thanked him for helping her build that snowman. (Cô ấy cảm ơn anh đã giúp cô dựng người tuyết.)

She apologised for being late. (Cô ấy xin lỗi vì đến muộn.)

Ngày:09/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM