Unit 16 lớp 11: The wonders of the world-Language Focus

Bài Unit 16 lớp 11 phần Language Focus giúp các em ôn lại những từ vựng quan trọng trong các phần đã học của bài học này. Đồng thời các em sẽ ôn lại cách dùng và luyện tập thực hành câu bị động đặc biệt của câu tường thuật.

Unit 16 lớp 11: The wonders of the world-Language Focus

1. Pronunciation Unit 16 lớp 11

Listen and repeat (Nghe và lặp lại)

Practise reading aloud these sentences (Thực hành đọc những câu sau)

1. They are not on the roofs now. They’ve been moved to the ground. Use the lift. I’ll ring to say you’ve arrived. (Bây giờ chúng không ở trên mái nhà. Chúng đã được chuyển xuống đất. Sử dụng thang máy. Tôi sẽ gọi để thông báo bạn đã đến.)

2. I think he’s improved, but he still coughs a lot. (Tôi nghĩ anh ấy đã đỡ hơn, nhưng anh ấy vẫn ho nhiều.)

3. We have plenty of laughs. We miss him when he leaves. (Chúng tôi có rất nhiều tiếng cười. Chúng tôi nhớ anh ấy khi anh ta rời đi.)

4. He loves a nurse. Her name’s Soft. He wants me to bring her this gift. (Anh ấy yêu một y tá. Tên cô ấy là Soft. Anh ấy muốn tôi mang cho cô ấy món quà này.)

5. He brought me a gift when he arrived. (Anh ấy mang cho tôi một món quà khi anh ấy đến.)

2. Grammar Unit 16 lớp 11

2.1. Exercise 1 Unit 16 lớp 11

Rewrite each of the following sentences in such a way that it means almost the same as the sentence printed before it (Viết lại câu sao cho nghĩa của nó giống như câu ban đầu)

Example

It is said that the Great Pyramid of Giza was built over a 20-year period.

The Great Pyramid of Giza is said _________________________ .

⇒ The Great Pyramid of Giza is said to have been built over a 20-year period.

Tạm dịch

Ví dụ

Người ta nói rằng Kim Tự Tháp Giza được xây dựng trong khoảng thời gian 20 năm.

Kim tự tháp Giza vĩ đại được cho là __________________________.

⇒ Kim tự tháp Giza vĩ đại được cho là đã được xây dựng trong khoảng thời gian 20 năm.

1. It is said that many people are homeless after the floods.

Many people are said ___________________

2. It is thought that the prisoner escaped by climbing over the wall.

The prisoner _______________________

3. It is believed that he drove through the town at 90km an hour.

He ________________________________

4. It is reported that two people were seriously injured in the accident.

Two people ________________________

5. It is said that three men were arrested after the explosion.

Three men __________________________

6. It is expected that the strike will begin tomorrow.

The strike ________________________

7. It is said that he speaks English very well.

He ____________________________

Guide to answer

1. Many people are said to be homeless after the floods. (Nhiều người được cho là vô gia cư sau lũ lụt.)

2. The prisoner is thought to escape by climbing over the wall. (Tù nhân được cho là trốn thoát bằng cách trèo qua tường.)

3. He is believed to drive through the town at 90km an hour. (Ông ấy được cho là lái xe qua thị trấn với tốc độ 90km / giờ.)

4. Two people are reported to be seriously injured in the accident. (Hai người được báo cáo là bị thương nặng trong vụ tai nạn.)

5. Three men are said to be arrested after the explosion. (Ba người đàn ông được cho là bị bắt sau vụ nổ.)

6. The strike is expected to begin tomorrow. (Cuộc đình công dự kiến sẽ bắt đầu vào ngày mai.)

7. He is said to speak English very well. (Anh ấy được nói rằng nói tiếng Anh rất tốt.)

2.2. Exercise 2 Unit 16 lớp 11

Rewrite each of the following sentences in such a way that it means almost the same as the sentence printed before it (Viết lại câu sao cho nghĩa của nó giống như câu ban đầu)

Example

People say that he is 108 years old.

He is said_________________

⇒ He is said to be 108 years old.

Tạm dịch

Ví dụ

Mọi người nói rằng ông ấy 108 tuổi.

Ông ấy  đã nói rằng...

⇒ Ông ấy được nói rằng đã được 108 tuổi.

1. People think that he is very clever.

He is thought _____________________

2. People believe that the wanted man is living in New York.

The wanted man __________________

3. People know that he is very rich.

He _______________________

4. People suppose that the film is very good.

The film _____________________

5. People think that many people were killed in the accident.

Many people ________________________

6. People think that about a million puppies are born each year.

About a million puppies __________________________

7. People say that the factories are much worse.

The factories ________________

8. People say that those dogs are dangerous.

Those dogs _________________________

Guide to answer

1. He is thought to be very clever. (Anh ấy được cho là rất thông minh.)

2. The wanted man is believed to be living in the New York. (Người đàn ông bị truy nã được cho là đang sống ở New York.)

3. He is known to be very rich. (Anh ấy được biết là rất giàu có.)

4. The film is supposed to be very good. (Bộ phim được cho là rất hay.)

5. Many people are thought to be killed in the accident. (Nhiều người được cho là bị thiệt mạng trong vụ tai nạn.)

6. About a million puppies are thought to be born each year. (Khoảng một triệu con chó được cho là được sinh ra mỗi năm.)

7. The factories are said to be much worse. (Các nhà máy được cho là tồi tệ hơn nhiều.)

8. Those dogs are said to be dangerous. (Những con chó được cho là nguy hiểm.)

3. Practice Task 1

Write these sentence in another way, beginning as shown (Viết lại những câu sau bằng một cách khác, bắt đầu với từ cho trước)

1. People know that he is armed.

He ____________________________________________________

2. It is believed that the man was killed by terrorists.

The man _______________________________________________

3. People think that the company is planning a new advertising campaign.

The company ___________________________________________

4. It was reported that the President had suffered a heart attack.

The President ____________________________________________

5. It is alleged that the man was driving at 110 miles an hour.

The man ________________________________________________

6. People know that the expedition reached the South Pole in May.

The expedition ___________________________________________

7. It is said that there is a secret tunnel between them.

There __________________________________________________

8. People consider that she was the best singer that Australia has ever produced.

She ____________________________________________________

9. It is expected that the weather will be good tomorrow.

The weather ______________________________________________

10. A lot of people believe that the Prime Minister and his wife have separated.

The Prime Minister and his wife ____________________

4. Practice Task 2

Make passive sentences (Chuyển thành câu bị động)

1. They presented Maria Svensson with the award last night.

2. People were watching the game outside the stadium on a huge screen.

3. The south coast continues to attract holidaymakers.

4. Somebody has described Keith Jones as the world's greatest guitarist.

5. Robert always hated other children teasing him.

6. Somebody should have offered Marry a drink when she arrived.

7. Kay's questions began to irritate Malcolm.

8. You have to see it to believe it.

9. People are blaming climate change for the recent flooding.

10. Why did no one inform me of the change of the plan?

Để ôn tập các từ vựng và các điểm ngữ pháp về chủ đề "The wonders of the world", mời các em cùng luyện tập với phần trắc nghiệm Unit 16 Language Focus Tiếng Anh 11 sau đây.

Trắc Nghiệm

6. Conclusion

Qua bài học này các em cần nắm cấu trúc câu bị động đặc biệt của câu tường thuật: It is said that ...; People say that ....

- Trường hợp mệnh đề đầu và mệnh đề thứ hai cùng thì ta đưa động từ thứ hai về nguyên mẫu có "to"

Ví dụ

It is said that many people are jobless after closing the factory.

⇒ Many people are said to be jobless after closing the factory.

Ví dụ

People say that smoking causes cancer.

⇒ Smoking is said to cause cancer.

- Trường hợp mệnh đề thứ hai diễn tả hành động xảy ra trước hành động của động từ trong mệnh đề thứ nhất, ta chuyển động từ trong mệnh đề thứ hai về quá khứ phân từ rồi thêm "to have" vào trước

Ví dụ

It is said that you were in Paris then.

⇒ You are said to have been in Paris then.

Ví dụ

People say that he wrote poetry.

⇒ He is said to have written poetry.

- Trường hợp động từ ở mệnh đề thứ nhất ở thì hiện tại đơn mà động từ ở mệnh đề thứ hai ở thì hiện tại tiếp diễn, ta đưa động từ tobe trong mệnh đề thứ hai về nguyên mẫu đứng trước V-ing.

Ví dụ

It is said that/ People say that he is living a simple life.

⇒ He is said to be living a simple life.

- Trường hợp mệnh đề thứ hai có động từ khiếm khuyết (will, can, could,...) ta bỏ động từ khiếm khuyết đó rồi thêm "to" vào trước động từ.

Ví dụ

It was thought / People thought that she would win the race.

⇒ She was thought to win the race.

Ngày:16/09/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM