Unit 1 lớp 7: My Hobbies-Communication

Bài học Unit 1 lớp 7 mới "My Hobbies​" phần Communication giúp các em bày tỏ sự vui thích cũng như nhàm chán đối với mỗi hoạt động cụ thể với người khác.

Unit 1 lớp 7: My Hobbies-Communication

1. Task 1 Unit 1 lớp 7 Communicatin

Match the activities with the pictures (Nối các hoạt động sau với từng tranh)

making models         dancing

making pottery         carving wood

ice-skating

Guide to answer

A. carving wood (khắc gỗ)

B. making models (làm mô hình)

C. ice-skating (trượt băng)

D. dancing (nhảy múa)

E. making pottery (làm gốm)

2. Task 2 Unit 1 lớp 7 Communication

What do you think about the hobbies in 1? Look at the table below ans tick the boxes. Then, complete the sentences below by writing one reason to explain your choice (Em nghĩ gì về những sở thích trong phần 1. Nhìn vào bảng bên dưới và chọn các khung. Sau đó, hoàn thành những câu bên dưới bằng cách viết một lý do để giải thích sự lựa chọn của em)

Guide to answer

1. I find making pottery interesting because it’s a creative activity.

(Tôi thấy làm gốm thú vị bởi vì nó là một hoạt động sáng tạo.)

2. I think dancing is interesting because it makes me feel relaxed.

(Tôi nghĩ nhảy thú vị bởi vì nó làm tôi cảm thấy thư giãn.)

3. I find ice-skating unusual because it’s difficult.

(Tôi thấy trượt băng thật không bình thường chút nào bởi vì nó khó.)

4. I think making models is boring because it’s difficult and takes much times.

(Tôi nghĩ làm mô hình thật chán bởi vì nó khó và mất nhiều thời gian.)

5. I find carving wood boring because it takes much time.

(Tôi thấy khắc gỗ thật chán bởi vì nó mất nhiều thời gian.)

3. Task 3 Unit 1 lớp 7 Communication

Interview a classmate about the hobbies in 1. Take notes and present your partner's answer to the class (Bây giờ, phỏng vấn một bạn học về những thói quen trong phần 1. Ghi chú và trình bày câu trả lời của bạn học trước lớp)

Example

You: What do you think about making pottery?

Mai: I think it is boring.

You: Why?

Mai: Because it takes much time and it’s difficult.

You: Will you take up making pottery in the future?

Mai: I'm not sure.

Tạm dịch

Bạn: Bạn nghĩ gì về làm gốm?

Mai: Tôi nghĩ nó thật chán.

Bạn: Tại sao?

Mai: Bởi vì nó thật khó và tốn nhiều thời gian.

Bạn: Bạn sẽ tiếp tục việc làm gốm trong tương lai không?

Mai: Tôi không chắc nữa.

4. Practice Task 1

Write the name of the hobbies from the box into each blank according to the description.

             butterfly collection             growing plants              stamp collection

1.________          

At first, people preferred to collect by country. They chose one topic in their own country. Nowadays, people enjoy collecting in topics from several countries. The most favourite themes are sports, art and music, birds and flowers, etc.

2.________                                        

Many people enjoy this hobby because they have a close contact with outdoors, exercise, and nature. They also gain a knowledge of insects.

3.________          

Today this hobby becomes very popular in the world. For many people, it is a form of exercise and an enjoyable leisure activity. With a little soil, some seeds, and a few basic tools, people can enjoy creating a beautiful thing and watching it grow.

5. Practice Task 2

Complete the text with the verbs in the box in the correct form. Maybe some verbs can be used more than once.

go            play                watch             listen

John has a lot of hobbies. He (1) ________ chess at school and he also (2) ________ skating. After dinner, he (3) ________ for a walk and he (4) ________ to music every evening in his room. John loves sports. He (5) ________ athletics at school, and he (6) ________ football after school. On Saturdays, John and his friends (7) ________ swimming. On Sundays, they (8) ________ basketball in the park. On Sunday evenings, they sometimes (9) ________ a film.

6. Conclusion

Qua bài học này các em sẽ có cơ hội tìm hiểu thêm về các sở thích và bước đầu bày tỏ niềm hứng thú hay nhàm chán với một sở thích bất kì với bạn bè. Một số từ vựng bổ sung vào vốn từ của các em như sau:

  • carving wood: chạm, khắc gỗ
  • making model: làm mô hình
  • take up st: tiếp tục
  • making pottery: làm đồ gốm
  • ice-skating: trượt băng
Ngày:21/07/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM