Unit 10 lớp 12: Endangered species-Listening
Bài học Unit 10 Lớp 12 Endangered species phần Listening cung cấp một tiết học nghe bổ ích liên quan đến kiến thức về nguồn gốc xuất thân của một loài động vật có từ lâu đời.
Mục lục nội dung
1. Before You Listen Unit 10 lớp 12
Work in pairs. Discuss and choose the best answer A, B,C or D (Làm việc từng đôi. Thảo luận và chọn câu trả lời đúng nhất A, B. C hoặc D)
1. You can find gorillas in.................... .
A. Europe B. Asia C. Africa
2. The male gorilla may attain a height of………… m and a weight of about 180 kg.
A. 3 B. 1,7 C. 0,8
3. The life span of a gorilla in the wild is about .............. years.
A. 30 B. 40 C. 50
Guide to answer
1. C
2. B
3. B
Listen and repeat ( Nghe và nhắc lại)
gorilla sociable sub-adult nest
bared teeth silverback civil war forest rangers
2. While You Listen Unit 10 lớp 12
2.1. Task 1 Unit 10 lớp 12
Listen to the passage and choose the best answer A, B,C or D to each question (Nghe đoạn văn và chọn câu trả lởi đúng nhất cho từng câu hỏi)
1. Which of the following can be a group leader?
A. The biggest and strongest adult male gorilla.
B. A female gorilla.
C. The biggest adult female gorilla.
D. A grown-up gorilla.
2. With whom do baby gorillas sleep at night?
A. Their sisters.
B. Their mothers.
C. Their fathers.
D. Their mothers and sisters.
3. Why do hunters kill mountain gorillas?
A. For their skin.
B. For their nests.
C. For the trees they live in.
D. For food.
4. Which of the following statements is NOT true?
A. Mountain gorillas live in Africa.
B. Scientists study gorillas and show a different picture of mountain gorillas.
C. Life for mountain gorillas is peaceful.
D. A gorilla sometimes eats worms.
5. What can be learned from the passage?
A. Mountain gorillas are not as dangerous as they look.
B. Mountain gorillas live in groups.
C. Mountain gorillas eat mainly plants.
D. All of A, B and C are correct.
Guide to answer
1. A
The biggest and strongest adult male gorilla. (Con khỉ đột đực to nhất và mạnh nhất.)
2. B
Their mothers. (Mẹ của chúng.)
3. D
For food. (Để làm thức ăn.)
4. C
Life for mountain gorillas is peaceful. (Cuộc sống của những con khỉ đột ở trên núi rất bình yên.)
5. D
All of A, B and C are correct. (Tất cả A, B và C đều đúng.)
2.2. Task 2 Unit 10 lớp 12
Listen again and complete the chart below (Nghe lại và điền biểu đồ dưới đây)
Guide to answer
Tạm dịch
Tapescript
For a long time the image most people had of a gorilla was a dangerous looking animal with big bared teeth. But researchers studying gorillas show a very different picture of mountain gorillas. The animals are peaceful, gentle, sociable, and mainly plant-eating creatures.
Gorillas live in family groups. A typical group is led by the biggest and strongest grown-up male gorilla. He is called a silverback because the hair on a male’s back turn from black to silver as he grows up. This happens when he is between 11 and 13 years old. A silverback's group usually includes one or two sub-adult males and a few females and their young.
Mountain gorillas spend much of their time eating. Their food includes a variety of plants, along with a few kinds of insects and worms. At night the animals make a nest to sleep in. Many lightweight gorillas nest in trees. The heavier ones may nest in grasses on the ground. Babies sleep with their mothers at night.
Life for mountain gorillas is not always peaceful. They are endangered and threatened by civil war in a small area of Africa where they live. Hunters kill them for food. Their forests are cut down for farmland, fuel, and housing. But many scientists, forest rangers, and other concerned people are working hard to protect mountain gorillas, their habitats.
Tạm dịch
Trong một thời gian dài, hình ảnh mà hầu hết mọi người đều có trong một con khỉ đột là một con vật nguy hiểm với những cái răng to. Nhưng các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu khỉ đột cho thấy một hình ảnh rất khác nhau về khỉ đột trên núi. Động vật này là những sinh vật yên bình, nhẹ nhàng, hòa đồng, và chủ yếu là thực vật ăn cỏ.
Khỉ đột sống trong các nhóm gia đình. Một nhóm điển hình được dẫn dắt bởi con khỉ đột lớn nhất và lớn nhất. Anh ta gọi là lưng bạc bởi vì tóc trên lưng của một người đàn ông trở lại từ màu đen sang bạc khi anh lớn lên. Điều này xảy ra khi anh từ 11 đến 13 tuổi. Một nhóm của nhóm bạc bạc thường bao gồm một hoặc hai con đực trưởng thành và một vài con cái và con của chúng.
Khỉ đột trên núi dành nhiều thời gian ăn uống. Thực phẩm của họ bao gồm một loạt các loại thực vật, cùng với một số loại côn trùng và sâu. Al ban đêm các loài động vật làm cho một tổ để ngủ vào. Nhiều khỉ đột nhẹ thực hiện trong cây. Những con vật nặng hơn có thể làm tổ trên cỏ dưới đất. Em bé ngủ cùng mẹ vào ban đêm.
Cuộc sống của khỉ đột núi không phải lúc nào cũng yên bình. Họ đang bị đe doạ và bị đe dọa bởi cuộc nội chiến ở một khu vực nhỏ của châu Phi nơi họ sinh sống. Kẻ săn bắn giết họ để ăn. Rừng của họ được cắt giảm cho đất nông nghiệp, nhiên liệu, và nhà ở. Tuy nhiên, nhiều nhà khoa học, kiểm lâm và những người có liên quan đang nỗ lực để bảo vệ khỉ đột trên núi, môi trường sống của chúng.
3. After You Listen Unit 10 lớp 12
Work in pairs. Summarize the main ideas of the passage, using the Information and the answers in Tasks 1 and 2 (Làm việc theo cặp. Tóm tắt những ý chính của đoạn văn nqhe, dùng thông tin và câu trả lời ở Task 1 và 2)
Guide to answer
A. For a long time people used to think gorillas are dangerous looking. Actually they are peaceful, gentle and sociable.
(Trong một thời gian dài người ta thường nghĩ khỉ đột có diện mạo nguy hiểm. Trên thực tế chúng rất hòa bình, nhẹ nhàng và hòa đồng.)
B. Gorillas live in family groups led by the biggest and strongest grown-up male called a silverback.
(Khỉ đột sống theo bầy do con đực trưởng thành mạnh nhất và lớn nhất làm đầu đàn gọi là lưng bạc.)
A. A silverback’s group usually includes one or two sub-adult males and a few females and their young.
(Nhóm của chúng bao gồm một hoặc hai con đực trưởng thành và một vài con cái và con của chúng.)
B. Mountain gorillas spend much of their time eating. Their main food is plants,a few kinds of insects and worms.
(Khỉ đột trên núi dành phần lớn thời gian ăn. Thực phẩm chính của chúng là cây cối, một số loại côn trùng và sâu.)
A. They sleep in nests in trees, and in grasses. Babies sleep with their mothers.
(Chúng ngủ trong tổ trên cây, và trong cỏ. Trẻ sơ sinh ngủ chung với mẹ.)
B. Gorilla’s life is not peaceful because they are endangered and threatened by civil war, hunting and the habitat destruction.
(Cuộc sống của khỉ đột không yên bình vì chúng đang bị đe doạ và bị đe dọa bởi cuộc nội chiến, săn bắn và sự phá hủy môi trường sống.)
4. Practice
4.1. Make the correct choice
1. Many plants and endangered species are now endangering of _______.
A. expression
B. expulsion
C. extinction
D. extension
2. _______ is destroying larger areas of tropical rain forests.
A. Disforestation
B. Deforestation
C. Anti-forestation
D. forests
3. A lot of different conservation efforts have been made to________endangered species.
A. save
B. kills
C. make
D. do
4. The raw sewage needs to be ________ treated.
A. chemically
B. chemical
C. chemist
D. chemistry
5. There are more than 20 ________ working on the water treatment project.
A. researches
B. researcher
C. researchers
D. research
6. More and more people __________ of food poisoning nowadays.
A. exits
B. survive
C. die
D. starve
7. The government _________ the flood victims with food, clothers and money.
A. gave
B. provided
C. offered
D. presented
8. Many people _________ that natural resources will never be used up.
A. view
B. consider
C. believe
D. regard
9. Conservation is the protection of the _________ environment.
A. nature
B. natural
C. naturally
D. naturalize
10. There are many ________ of pollution in our modern world
A. resources
B. sources
C. foundations
D. bases
4.2. Multiple-choice
Để ôn tập các từ vựng với chủ đề "Endangered species" thường xuất hiện trong bài nghe, mời các em đến với phần trắc nghiệm Unit 10 Listening Tiếng Anh 12 sau đây và cùng luyện tập.
5. Conclusion
Qua bài học này các em cần lưu ý một số từ vựng sau
- bared teeth (n): răng hở
- gorilla [gə'rilə] (n): con khỉ đột
- sociable ['sou∫əbl] (a): dễ gần gũi, hoà đồng
- worm [wə:m] (n): sâu, trùng
- silverback (n): gorilla lưng bạc
- sub-adult (adj): đang trưởng thành
- nest [nest] (n): tổ, ổ
- civil war (n): nội chiến