Unit 6 lớp 12: Future Jobs-Writing

Bài học Unit 6 Lớp 12 Future Jobs phần Writing hướng dẫn và giúp các em luyện tập viết một lá thư xin việc trang trọng. Qua đó giúp các em làm quen chuẩn bị cho tương lai nghề nghiệp sắp tới.

Unit 6 lớp 12: Future Jobs-Writing

1. Task 1 Writing Unit 6 lớp 12

Work in pairs. Read the following advertisement and fill in the notes (Làm việc từng đôi. Đọc bài quảng cáo sau và điền vào những điểm ghi chú)

English-speaking Tour Guides Wanted

*****

We are a travel company managing holiday tours. We need English - speaking local guides to accompany foreign visitors on trips throughout Vietnam. If you have a high school diploma, have experience as a tour guide, a good manner, speak fluent English and are willing to work hard for long hours, please contact: The Manager, Vinatour, 450 Nguyen Du Street, Hanoi. Telephone No: 04 824 0139.

  • Type of job :________________________
  •  Level of education needed:_______________
  •  Work experience: ______________________
  •  Character and interests:_________________

Guide to answer

  •  Type of job: Tour guide
  •   Level of education needed: high school diploma
  •  Work experience: experience as a tour guide, fluent English
  •  Character and interests: good manner, willing to work hard for long hours

Tạm dịch

Tìm kiếm một hướng dẫn viên du lịch nói tiếng Anh  

Chúng tôi là một công ty du lịch quản lý các tour du lịch kỳ nghỉ. Chúng tôi cần hướng dẫn viên địa phương nói tiếng Anh để đi cùng khách du lịch nước ngoài trên các chuyến đi khắp Việt Nam. Nếu bạn có bằng tốt nghiệp trung học, có kinh nghiệm làm hướng dẫn viên du lịch, khả năng giao tiếp tốt, nói tiếng Anh lưu loát và sẵn sàng làm việc chăm chỉ trong nhiều giờ, vui lòng liên hệ: Giám đốc, Vinatour, 450 Nguyễn Du, Hà Nội. Số điện thoại: 04 824 0139

  • Loại công việc: Hướng dẫn viên
  • Mức độ giáo dục cần thiết, bằng tốt nghiệp trung học
  • Kinh nghiệm làm việc: kinh nghiệm làm hướng dẫn viên du lịch, tiếng Anh lưu loát  
  • Tính cách và sở thích: cách tốt, sẵn sàng làm việc chăm chỉ trong nhiều giờ

2. Task 2 Writing Unit 6 lớp 12

Write a letter to Vinatour, applying for the job mentioned in the advertisement in Task 1. Your letter should include the following details (Viết một lá thư đến Vinatour, xin việc làm đề cập đến ờ bài quảng cáo ở Task 1. Thư của em phải bao gồm những chi tiết sau)

  • Your name, address and date of writing
  • Name and address of the company
  • Greeting
  • Introduction: say where you saw the advertisement and why you are writing the letter of application
  • Body: mention your education, work experience and your character / interests
  • Conclusion: express your willingness to work for the company and when you are available for interview
  • Closing

Tạm dịch

  • Tên, địa chỉ và ngày viết   
  • Tên và địa chỉ công ty    
  • Lời chào    
  • Giới thiệu: nói bạn thấy quảng cáo ở đâu và tại sao bạn viết thư xin việc    
  • Thân bài : đề cập đến trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc và tính cách / sở thích của bạn  
  • Kết luận: thể hiện sự sẵn lòng của bạn để làm việc cho công ty và khi bạn có mặt để phỏng vấn 
  • Câu kết 

Guide to answer

15 Dai Co Viet Street,

Ba Dinh District, Hanoi.

May 30th, 2018. 

Mr Manager

Vinatour, 450 Nguyen Du Street,

Hanoi

Dear Mr Manager,

I would like to apply for the job of tour guide which I have seen advertised in the local paper.

I finished my high school education three years ago. Since then I have worked as a guide in tourism. For the past six months, I have been working for the Intour. I know many tourist destinations in Vietnam, and can work hard for long hours.

I speak English fluently, and I have been studying Chinese since my high school graduation, so I can speak some Chinese, too.

I hope you will consider my application.

Yours faithfully,

Le Tuan Nam

Tạm dịch

15 Đại Cồ Việt,

Ba Đình, Hà Nội

Ngày 30 tháng 5 năm 2018 

Quản lý     

Vinatour, 450 Nguyễn Du,    

Hà Nội   

 Kính gửi Ngài Quản lý,   

Tôi muốn đăng ký làm hướng dẫn viên du lịch mà tôi đã thấy quảng cáo trên báo địa phương.   

Tôi đã học xong trung học ba năm về trước. Kể từ đó tôi đã làm việc như một hướng dẫn trong ngành du lịch. Trong sáu tháng vừa qua, tôi đã làm việc cho Intour. Tôi biết nhiều điểm đến du lịch ở Việt Nam, và có thể làm việc chăm chỉ trong nhiều giờ.  

Tôi nói tiếng Anh lưu loát, và tôi đã học tiếng Trung kể từ khi tốt nghiệp trung học, vì vậy tôi cũng có thể nói tiếng Trung.   

Tôi hy vọng bạn sẽ xem xét đơn của tôi.

Trân trọng,

3. Practice Task 1

Choose the underlined part in each sentence that should be corrected (Chọn phần gạch chân trong mỗi câu cần sửa)

1. Liquids take the shape of any container which in they are placed.

2. Two out of three people striking by lightning survive.

3Some of the house had been wrecked by the storm belonged to the poor villagers.

4The notebook list every opportunities for handicapped workers in the area.

5In my opinion, the new foreign coach does his job relative well.

4. Practice Task 2

Write a letter of application. Use the cues given (Viết lá thư xin việc. Sử dụng các gợi ý sau)

Dear Mr. Philips

I/interested/apply/position/desk editor/advertise/"The Independent"/yesterday/

My reason for applying/ I/ work/ 10 years/ an assistant editor/ small publishing company/

now/ I/look/post/offer me/ more responsibily and independent/make/ editorial and organizational decisions/

I/enjoy/ the challenge/work/tight deadlines/produce/high quality books/

I/have/fast and accurate keyboard skills/and/ familiar/ all modern publishing computer software/

I would/able/attend/interview/anytime/ convenient/ you/

I/ look forward/hear/you/

Yours sincerely,

Olivia James

5. Conclusion

Qua bài học này, các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng trong bài học như sau

  • to reach a certain age: đến một tuổi nào đó
  • to manage ['mænidʒ] (v) = to run  (v): quản lý   
  • every moment: từng giây từng phút
  • holiday tour  (n): chuyến đi nghỉ mát                 
  • local guide  ['loʊkl gaɪd] (n): người hướng dẫn địa phương
  • A level   (Advanced level): trình độ A
  • to accompany [ə'kʌmpəni] (v): đi cùng, hộ tống           
  • to fulfill [ful'fil](v): thực hiện, hòan thành
  • foreign visitor  ['fɑ:rən 'vɪzɪtər] (n):  khách nước ngòai
  • entry [‘entri]  (n): sự đi vào
  • requirement [ri'kwaiəmənt] (n): thủ tục
  • to fulfill the requirements: làm đầy đủ các thủ tục nhập học
  • fluently (adv): một cách lưu loát
  • normally ['nɔməli] (adv): thông thường, thường lệ
  • to contact with (v): liên lạc với                         
  • intensive [in'tensiv] (adj): tập trung, chuyên sâu
  • willingness ['wiliηnis] (n): sự sẵn sàng
Ngày:08/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM