Unit 5 lớp 12: Higher Education-Speaking
Bài học Unit 5 lớp 12 Higher Education phần Speaking hướng dẫn các em cách trình bày quá trình nhập học đại học và cao đẳng của nền giáo dục Việt Nam.
Mục lục nội dung
1. Task 1 Speaking Unit 5 lớp 12
Below are the admission requirments for tertiary institutions in some countries. Work in groups. Tick (✓) those which are obligatory for you to be admitted to a university in Vietnam (Dưới đây là những yêu cầu ghi danh cho những cơ sở đại học ở một vài quốc gia. Làm việc từng nhóm. Đánh dấu (✓) những yêu cầu có tính bắt buộc để em được nhận vào một trường đại học ở Việt Nam)
_______ an application form (mẫu đơn xin nhập học)
_______ an identity card (chứng minh thư)
_______ a reference letter (một lá thư giới thiệu)
_______ a copy of the originals of your school certificate (một bản sao giấy chứng nhận của trường)
_______ a birth certificate (giấy khai sinh)
_______ a copy of the record of your performance at school (một bản sao của hồ sơ về quá trình học tập của bạn ở trường)
_______ scores of the required entrance examination (điểm của kì thi tuyển sinh đại học)
Guide to answer
A. Among the above requirements which ones do you think are obligatory for you to be admitted to a university in Vietnam?
B. Well, first of all, you must have an application form, an identity card and the score of the rerquired entrance examination.
C. Do we need the copy of the GCSE ?
D. Yes. We have to enclose it in the papers for the entrance examination.
✓... an application form
✓... an identity card
✓... a reference letter
✓... a copy of the originals of your school certificate
✓....a birth certificate
✓... a copy of the record of your school performance ai school.
✓… scores of the required entrance examinaiion
Tạm dịch
A. Trong số những yêu cầu trên bạn nghĩ là bắt buộc phải nhập học tại một trường đại học ở Việt Nam?
B. Trước tiên, bạn phải có một mẫu đơn, một giấy chứng minh nhân thân và điểm của kỳ kiểm tra đầu vào yêu cầu.
C. Chúng ta có cần bản sao của GCSE?
D. Có. Chúng ta phải đặt nó vào giấy tờ cho lối vào cxaminaiion.
2. Task 2 Speaking Unit 5 lớp 12
Work in pairs. Ask and answer the questions about the application process to tertiary study in Vietnam using the following cues (Làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời câu hỏi về tiến trình nộp đơn vào cơ sở đại học ở Việt Nam dùng những từ gợi ý sau)
What to do |
When |
fill in the application form |
in March |
send the application form |
in March |
take the GCSE examination |
in May |
get the GCSE result |
in June |
take the entrance examination |
in July |
get the entrance examination results |
in August |
get a letter of acceptance from the |
late August - early |
university ....... |
September ....... |
Tạm dịch
Làm gì |
Khi |
điền vào mẫu đơn xin việc |
tháng 3 |
gửi mẫu đơn xin việc |
tháng 3 |
tham gia kỳ thi GCSE |
tháng 5 |
nhận kết quả GCSE |
tháng 6 |
tham gia kỳ thi đầu vào |
tháng 7 |
nhận kết quả kỳ thi đầu vào |
tháng 8 |
nhận lá thư nhập học từ trường đại học |
cuối tháng 8 đầu tháng 9 |
....... |
....... |
Guide to answer
A: When do you fill in and send the application form to a university?
B: Usually in March.
A: To apply for a university, you must pass the GCSE examination.Right?
B: That's right.
A: When do you take the GCSE examination?
B: In May and we have the results in June.
A: When do you take the entrance exam?
B: Early July.
A: When do you have the results of this exam?
B: Usually in mid August.
A: One more question. When do you get the letter of acceptance from the university?
B: Late August or early September.
A: Thanks for your information.
B: My pleasure.
Tạm dịch
A: Khi nào bạn điền đơn và gửi mẫu đơn cho một trường đại học?
B: Thông thường vào tháng 3.
A: Để nộp đơn xin học tại một trường đại học, bạn phải vượt qua kỳ thi GCSE. Đúng không?
B: Đúng vậy.
A: Khi nào bạn thi GCSE?
B: Vào tháng Năm và chúng ta có kết quả vào tháng Sáu.
A: Khi nào bạn dự kỳ thi tuyển sinh?
B: Đầu tháng 7.
A: Khi nào bạn có kết quả của kỳ thi này?
B: Thông thường vào giữa tháng Tám.
A: Một câu hỏi nữa. Khi nào bạn nhận được thư nhập học từ trường đại học?
B: Cuối tháng 8 hoặc đầu tháng 9.
A: Cảm ơn thông tin của bạn.
B: Đó là niềm vinh hạnh của tôi.
3. Task 3 Speaking Unit 5 lớp 12
Work in groups. Discuss the process of applying to a tertiary institution in Vietnam (Làm việc từng nhóm. Thảo luận tiến trình nộp đơn vào một cơ sở đại học ở Việt Nam)
Guide to answer
A: Can you tell me the process of applying to a university in Vietnam?
B: Sure. First you must pass the GCSE examination. Then, you must send an application for the entrance examination.
C: Oh. I must pass the entrance examination to be admitted to a tertiary institution, mustn't I?
B: Sure.
A: How long can I get the entrance exam result?
B: About a month.
C: So with the result, I can apply for a seat in a university?
B: No. You must wait for the letter of acceptance from the university.
A: Oh. Rather complicated! Then I can go to the admissions office of the university to do the necessary process for a tertiary study.
C: How long does it take to apply to a university?
B: About two months.
A: Oh!
Tạm dịch
A: Bạn có thể cho tôi biết quá trình nộp đơn vào một trường đại học ở Việt Nam được không?
B: Chắc chắn. Trước tiên, bạn phải vượt qua kỳ thi GCSE. Sau đó, bạn phải nộp đơn xin thi tuyển.
C: Oh. Tôi phải vượt qua kỳ thi tuyển vào trường đại học, phải không?
B: Chắc chắn.
A: Tôi có thể lấy kết quả thi vào bao lâu?
B: Khoảng một tháng.
C: Vì vậy với kết quả, tôi có thể nộp đơn xin học tại một trường đại học à?
B: Không. Bạn phải đợi thư nhập học từ trường đại học.
A: Ờm. Phức tạp quá! Sau đó, tôi có thể đến văn phòng tuyển sinh của trường đại học thực hiện các quy trình cần thiết để nhập học.
C: Phải mất bao lâu để nộp đơn vào trường đại học?
B: Khoảng hai tháng.
A: Oh!
4. Practice
4.1. Fill in the gaps
Choose the best answer (Chọn câu trả lời đúng nhất)
1. What is minimum entrance _________for this course?
A. condition
B. requirement
C. certificate
D. ability
2. The writer could not be at the ceremony, and his wife accepted the prize on his_________.
A. absence
B. remembrance
C. behalf
D. reminder
3. When the post finally fell _________. They offered it to Brian.
A. vacant
B. vacantly
C. vacancy
D. vacancies
4. Is English a compulsory subject or a(n) _________one at high school here?
A. obligatory
B. mandatory
C. obliging
D. optional
5. If you understand a matter thoroughly, that means you understand it_________.
A. hardly
B. hard
C. completely
D. scarcely
6. Had you told me that this was going to happen, I _________it.
A. would never have believed
B. don't believe
C. hadn't believed
D. can't believe
7. _________anyone call, would you please ask them to call back later?
A. If
B. Should
C. When
D. Unless
8. I wish I _________Bob the money; he spent it all gambling.
A. didn't lend
B. wouldn't lend
C. hadn't lent
D. weren't lending
9. The plane would have landed easily _________the thick fog. [but for: except for/without]
A. unless
B. but for
C. because of
D. due to
10. ________you known he was a liar, would you have agreed to support him?
A. If
B. Since
C. Had
D. Did
4.2. Multiple-choice
Để rèn luyện kĩ năng phát âm và nhấn âm cũng như biết thêm nhiều từ vựng, mời các em đến với phần luyện tập trắc nghiệm Unit 5 Speaking Tiếng Anh 12 sau đây.
5. Conclusion
Qua bài học này, các em cần ghi nhớ một số từ vựng quan trọng trong bài học như sau
- reference letter ['refərəns 'letər] (n): thư giới thiệu
- a letter of acceptance [ək'septəns] (n): thư chấp nhận
- score [skɔ] (n): số điểm giành trong cuộc thi
- entrance examination ['entrəns] [ɪgzæmɪ'neɪ∫n] (n): kì thi tuyển sinh
- admission requirement [əd'mi∫n ri'kwaiəmənt] (n): thủ tục nhập học
- to be admitted [rɪ'kwaɪrd] (v): được chấp nhận
- indentity card [ai'dentəti kad] (n): thẻ căn cước
- original [ə'ridʒənl] (n): nguyên bản
- birth certificate [bɜθsə'tifikət] (n) : giấy khai sinh
- record ['rekɔd] (n): hồ sơ
- performance [pə'fɔməns] (n): thành tích