Unit 12 lớp 6: Robots - Communication

Phần Communication - Unit 12 giúp các em nâng cao kĩ năng giao tiếp qua các hoạt động khác nhau. Với bài học này, các em sẽ được nghe những người khác nhau trên thế giới nói về người máy của họ, phỏng vấn các bạn trong lớp về các kĩ năng của người máy mà các bạn muốn có và báo cáo kết quả với lớp.

Unit 12 lớp 6: Robots - Communication

1. Task 1 Unit 12 lớp 6 Communication

Listen to the radio programme from 4Teen News. Then fill in each gap with the word you hear. (Nghe chương trình radio từ Bản tin 4Teen. Sau đó điền vào chỗ trống với từ em vừa nghe được.)

Click to listen

Guide to answer

1. words 

2. shoes 

3. first 

4. school 

5. water

Tạm dịch:

Chào mừng bạn đến với chương trình “Công nghệ và Bạn”. Hôm nay chúng tôi yêu cầu bạn bè trên khắp thế giới nói cho chúng tôi nghe về người máy của họ. 

Đầu tiên, Tommy đến từ Sydney, Úc: Người máy của tôi có thể hiểu vài từ. Người máy có thể chải tóc cho tôi và giúp tôi mặc quần áo. Tuy nhiên, người máy này không thể lau chùi giày bởi vì không thể uốn cong được.

Thứ hai, Linh Trần đến từ Hà Nội, Việt Nam: Người máy đầu tiên của tôi là một đồng hồ báo thức. Đồng hồ có thể đánh thức tôi dậy mỗi buổi sáng. Đồng hồ này có thể nói “Dậy đi!”. Đồng hồ có thể đẩy tôi ra khỏi giường. Người máy của tôi đã giúp tôi đến trường đúng giờ.

Cuối cùng, Nubita đến từ Tokyo, Nhật Bản: Người máy tương lai của tôi sẽ thể giúp tôi làm vườn. Người máy sẽ có thể tưới cây. Người máy cũng sẽ có thể cắt tỉa hàng rào.

2. Task 2 Unit 12 lớp 6 Communication

Interview three people about what skills they want their robots to have. Note their answers in the table below. (Phỏng vấn 3 người về những kỹ năng mà người máy của họ có được. Ghi chú câu trả lời của họ trong bảng sau.)

Guide to answer

3. Task 3 Unit 12 lớp 6 Communication

Report your results to the class. (Báo cáo kết quả của em cho lớp.) 

4. Practice

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. type            B. happy            C. laundry            D. funny

Question 2: A. minor          B. gardening      C. dishes             D. opinion

Question 3: A. football        B. cook              C. book                D. food

Question 4: A. water           B. football          C. what                D. habit

Question 5: A. movie          B. role                C. home               D. cold

5. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần luyện tập nghe những người khác nhau trên thế giới nói về người máy của họ, luyện tập phỏng vấn về các bạn trong lớp các kĩ năng của người máy của họ trong tương lai và báo cáo kết quả với lớp; đồng thời ghi nhớ các từ vựng sau:

  • get dressed: mặc đồ
  • bend over: uốn cong
  • wake sb up: gọi ai dậy
  • push (v): đẩy
  • on time: đúng giờ 
Ngày:14/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM