Unit 8 lớp 6: Sports And Games - A Closer Look 1

Phần A Closer Look 1 - Unit 8 cung cấp cho các em các từ vựng liên quan đến chủ đề "Thể thao và trò chơi" và hướng dẫn các em cách phát âm /ea/ và /ɪə/. Thông qua các bài tập khác nhau, các em sẽ được trau dồi vốn từ vựng và nâng cao kĩ năng phát âm. Để biết chi tiết, mời các em theo dõi bài học!

Unit 8 lớp 6: Sports And Games - A Closer Look 1

1. Vocabulary

1.1. Task 1 Unit 8 lớp 6

Listen and repeat these words. (Nghe và lặp lại các từ này.)

Click to listen

1. a ball: quả bóng

2. sports shoes: giày thể thao

3. a boat: thuyền

4. a skateboard: ván trượt

5. goggles: kính bơi

6. a racket: cái vợt

7. skis: ván trượt tuyết

8. a bicycle: xe đạp

1.2. Task 2 Unit 8 lớp 6

Now write the words under the pictures. (Viết từ bên dưới bức tranh cho phù hợp.)

Guide to answer

1. bicycle: xe đạp          

2. ball: bóng đá                           

3. sport shoes: giày thể thao   

4. skis: gậy trượt tuyết

5. a boat: thuyền   

6. a racket: vợt cầu lông    

7. a skateboard: ván trượt      

8. goggles: kính bơi

1.3. Task 3 Unit 8 lớp 6

What sports are these things for? Match the things in column A with a sport/game in column B. (Những vật dụng này của môn thể thao nào? Nối những đồ vật trong cột A với môn thể thao ở cột B cho phù hợp.)

Guide to answer

1 - C      2 - D      3 - A       4 - E      5 - G      6 - H      7 - B     8 - F

Tạm dịch:

1. xe đạp - đua xe đạp

2. bóng - các trò chơi dùng bóng

3. giày thể thao - chạy 

4. ván trượt tuyết - trượt tuyết

5. thuyền - chèo thuyền

6. ván trượt - trượt ván

7. kính bơi - bơi lội

8. vợt - quần vợt

2. Pronunciation

/ea/ and /ɪə/ (Âm /ea/ và /ɪə​/)

2.1. Task 4 Unit 8 lớp 6

Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ea/ and /iə/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /ea/ và /ɪə/)

Click to listen

1. /eə/: where, there, fair, pair, prepare

2. /ɪə/: here, fear, nearly, idea, volunteer

2.2. Task 5 Unit 8 lớp 6

Read the words and say them aloud. Which one has /ea/ or /iə/? (Đọc những từ sau và nói to. Từ nào có âm /ea/ hoặc /ɪə/?)

Guide to answer

1. A /ea/

2. C /ea/

3. B /ea/

4. A /ɪə/

5. B /ea/

6. A /ɪə/

2.3. Task 6 Unit 8 lớp 6

Listen to the sentences and choose the right words. (Nghe những câu sau và chọn từ đúng.)

Click to listen

Guide to answer

1. Fair play is important in sports.

2. Can you hear me, mum?

3. I haven’t got any idea.

4. The stadium is near the square.

5. Beckham nearly missed the ball.

6. The football fan cheered loudly for their side.

Tạm dịch:

1. Chơi công bằng là quan trọng trong thể thao.

2. Bạn có nghe tôi nói không?

3. Tôi không có ý tưởng gì.

4. Sân vận động gần quảng trường.

5. Beckham suýt nữa đã bỏ lỡ bóng.

6. Những người hâm mộ bóng đá cổ vũ lớn cho phía họ. 

3. Practice Task 1

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Table tennis is ____________ difficult for him to play.

A. too                B. so                  C. enough             D. such

Question 2: __________ games such as chess is a good exercise for our brain.

A. indoor           B. outdoor          C. healthy             D. easy

Question 3: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.

A. went              B. did                 C. got                    D. played

Question 4: Please stop ___________ noise.

A. make             B. made             C. making              D. to make

Question 5: Playing sports is _________ good way to stay away from stress.

A. a                    B. an                  C. the                     D. x

4. Practice Task 2

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. prepare           B. care                 C. pear               D. peer

Question 2: A. ear                  B. bear                 C. near               D. hear

Question 3: A. badminton       B. volleyball         C. basketball      D. gymnastics

Question 4: A. judo                 B. marathon         C. pole               D. most

Question 5: A. regard              B. jacket              C. athletics         D. racket

5. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần luyện tập phát âm /ea/ và /ɪə/; đồng thời ghi nhớ các từ vựng sau:

  • bicycle: xe đạp          
  • ball: bóng đá                           
  • sport shoes: giày thể thao   
  • skis: gậy trượt tuyết
  • boat: thuyền   
  • racket: vợt cầu lông    
  • skateboard: ván trượt      
  • goggles: kính bơi
Ngày:05/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM