Unit 2 lớp 6: My home - Communication

Bài học Unit 2 lớp 6 mới phần Communication giúp các em có cơ hội luyện tập kĩ năng giao tiếp dựa theo chủ đề "Nhà của tôi". Qua các dạng bài tập khác nhau, các em được hiểu thêm về chủ đề và nâng cao vốn từ vựng. Mời các em theo dõi bài học.

Unit 2 lớp 6: My home - Communication

1. Task 1 Unit 2 lớp 6 Communication

Mi tells Nick about her grandparents' country house. Look at the pictures of her grandparents's house and complete the sentences.  (Mi nói vói Nick vể ngôi nhà ở miển quê của ông bà cô ấy. Hãy nhìn vào những bức hình về ngôi nhà của ông bà cô ấy và hoàn thành các câu.)

Guide to answer

1. My grandparents live in a country house in Nam Dinh. (Ông bà tôi sống trong một ngôi nhà ở miền quê ở tỉnh Nam Định.)

2. There are four rooms in the house and a big garden. (Có 4 căn phòng trong nhà và một khu vườn rộng.)

3. I like the living room. There is a big window in this room. (Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong phòng này.)

4. There are four chairs and a table in the middle of the room. (Có 4 cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng.)

5. There are two family photos on the wall. (Có hai bức ảnh gia đình ở trên tường.)        

6. There is a small fridge next to the cupboard. (Có một tủ lạnh nhỏ gần tủ ly.)

7. A television is on the cupboard. (Một ti vi trên tủ ly.)

8. There is also a ceiling fan. (Cũng có một quạt trần.)

2. Task 2 Unit 2 lớp 6 Communication

Student A looks at the pictures of Nick's house on this page. Student B looks at the pictures of Mi's house on page 25. Find the differences between the two houses.  (Học sinh A nhìn vào những bức hình về nhà Nick ở trang 21. Học sinh B nhìn vào những bức hình về nhà Mi ở trang 25. Tìm điểm khác nhau giữa hai ngôi nhà.)

Guide to answer

A: There are two bathrooms in Mi’s house.

B: There is only one bathroom in Nick’s house.

A: There are 5 pictures in Nick’s living room.

B: There are 2 pictures in Mi’s living room.

A: There is one chair and one table in Nick’s living room.

B: There is one sofa in Mi’s living room.

A: There is a clock in Nick’s bedroom.

There isn’t a clock in Mi’s bedroom. 

Tạm dịch:

A: Có hai phòng tắm trong nhà của Mi.

B: Chỉ có một phòng tắm trong nhà Nick.

A: Có 5 bức ảnh trong phòng khách của Nick.

B: Có 2 bức ảnh trong phòng khách của Mi.

A: Có một cái ghế và một cái bàn trong phòng khách của Nick.

B: Có một chiếc ghế sofa trong phòng khách của Mi.

A: Có một chiếc đồng hồ trong phòng ngủ của Nick. 

B: Không có đồng hồ trong phòng ngủ của Mi.

3. Task 3 Unit 2 lớp 6 Communication

Draw a simple plan of your house. Tell your partner about your house.  (Vẽ một phác thảo đơn giản cho ngôi nhà của em. Nói cho người bạn nghe vể ngôi nhà của em.)

Guide to answer

I will tell you about my house. It's big and yellow. There are 4 rooms in my house: living room, bathroom, my room and my parent’s room. It has many green trees and flowers planted surrounded my garden. It also has a large yard and I will play badminton there.

Tạm dịch:

Mình sẽ nói cho bạn nghe về ngôi nhà của mình. Nó to và có màu vàng. Có 4 căn phòng trong nhà mình: phòng khách, phòng tắm, phòng của mình và phòng của bố mẹ mình. Có rất nhiều cây xanh và hoa được trồng xung quanh vườn nhà mình . Nó cũng có một cái sân lớn và mình có thể chơi cầu lông ở đó.

4. Task 4 Unit 2 lớp 6 Communication

Describe your friend's house to the class (Miêu tả nhà của bạn em cho lớp nghe.)

Guide to answer

My friend has a really beautiful house which is near mine. She grows flowers around her house and waters them everyday. Therefore, there's always a comfortable smell covering her house. This house has only one floor, with living room, kitchen, bed room and bathroom. The paint she uses is white, so the house looks larger. There's also one flower vase in her bedroom together with a lovely bed. I love her house.

Tạm dịch:

Bạn tôi có một căn nhà rất đẹp ở gần nhà tôi. Cô ấy trồng hoa quanh nhà và tưới nước cho chúng hàng ngày. Vì vây, luôn luôn có một mùi hương rất dễ chịu quanh nhà cô ấy. Nhà này chỉ có 1 lầu với phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ và phòng tắm. Màu sơn cô ấy dùng là màu trắng, cho nên căn nhà trông rộng hơn. Có một bình hoa trong phòng ngủ của cô ấy đi cùng với một chiếc giường dễ thương. Tôi thích căn nhà của cô ấy.

5. Practice Task 1

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 1: The table is in front of the television.

A. The television is opposite the table.

B. The television is under the table.

C. The television is next to the table.

D. The television is behind the table.

Question 2: My house has 4 rooms.

A. There is 4 rooms in my house.

B. There are 4 rooms in my house.

C. My room is having 4 houses.

D. My house has many rooms.

Question 3: A villa is bigger than an apartment.

A. An apartment is not as big as a villa.

B. A villa is the biggest.

C. An apartment is the smallest.

D. A villa is smaller than an apartment.

Question 4: Let’s clean this messy room.

A. This messy room need to clean.

B. How about cleaning this messy room?

C. What is to clean this messy room?

D. Why cleaning this messy room?

Question 5: Despite having a bike, John always walks to school.

A. Because he has a bike, John never walks to school.

B. Although having a bike, John never walks to school.

C. Because having a bike, John always walks to school.

D. Although he has a bike, John always walks to school.

6. Practice Task 2

Choose the best answers to complete the passage

I live in a house near the sea. It is...(1)... old house, about 100 years old and...(2)... very small. There are two bed rooms upstairs...(3)... no bathroom. The bathroom is down stairs... (4)... the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden...(5)... the house. The garden...(6)... down to the beach and in spring and summer...(7)... flowers every where. I live alone...(8)... my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with...(9)...

I love my house for... (10)... reasons: the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.

1. A. a                   B. an               C. the             D. any

2. A. it's                 B. it                 C. there's        D. they're

3. A. and                B. or               C. but              D. too

4. A. between        B. next            C. near to        D. next to

5. A. in front           B. front of       C. of front in     D. in front of

6. A. go                   B. going         C. goes            D. in goes

7. A. these are        B. they are     C. there are      D. those are

8. A. for                   B. of               C. on                D. with

9. A. me                  B. I                 C. my                D. I'm

10. A. a                   B. any            C. many             D. a lot

7. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần tập nói về sự khác nhau giữa các ngôi nhà trong tranh và luyện tập miêu tả ngôi nhà của mình thật sinh động; đồng thời ghi nhớ các từ vựng sau:

  • country /ˈkʌntri/   nông thôn, miền quê
  • bathroom /ˈbɑːθruːm/   phòng bếp
  • bedroom /ˈbedruːm/   phòng ngủ
  • living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/   phòng khách
  • dining room /ˈdaɪnɪŋ/ /ruːm/   phòng ăn
  • plant (v) /plɑːnt/   trồng cây
  • paint /peɪnt/   sơn
  • decorate /ˈdekəreɪt/   trang trí
  • aquarium /əˈkweəriəm/   bể cá
  • single /ˈsɪŋɡl/   đơn,lẻ
Ngày:22/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM