Unit 3 lớp 6: My friends - A Closer Look 1

Bài học Unit 3 lớp 6 mới phần A Closer Look 1 giúp các em luyện tập qua các dạng bài tập từ vựng và luyện phát âm /b/ và /p/ . Mời các em đi vào bài học để có hiểu biết sâu sắc hơn.

Unit 3 lớp 6: My friends - A Closer Look 1

1. Vocabulary

Appearances (Diện mạo/ Ngoại hình)

1.1. Task 1 Unit 3 lớp 6

Match the words with the pictures on the cover page of 4Teen magazine. Listen, check and repeat the words. (Nối các từ với những hình trên trang bìa của tạp chí 4Teen. Nghe, kiểm tra và lặp lại những từ đó.)

Click to listen

1.2. Task 2 Unit 3 lớp 6

Create word webs. (Tạo mạng từ.)

Guide to answer

2. Pronunciation

2.1. Task 3 Unit 3 lớp 6

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

Click to listen

2.2. Task 4 Unit 3 lớp 6

Listen and circle the words you hear. (Nghe và khoanh tròn những từ mà em nghe được.)

Click to listen

Audio script:

1. We often play badminton in the afternoon.

2. Are you singing in that band?

3. Her ponytail is so cute!

4. He has a brown nose.

5. Let’s have another picnic this weekend!

6. She’s got such a pretty daughter.

Tạm dịch

1. Chúng tôi thường chơi cầu lông vào buổi chiều.

2. Bạn có hát trong ban nhạc đó không?

3. Kiểu tóc đuôi ngựa của cô ấy thật dễ thương!

4. Anh ấy có một cái mũi màu nâu.

5. Hãy tổ chức một bữa ăn ngoài trời vào cuối tuần này!

6. Cô ấy có một cô con gái xinh đẹp.

2.3. Task 5 Unit 3 lớp 6

Listen. Then practise the chant. Notice the rhythm. (Nghe. Sau đó hát lại. Chú ý âm điệu.)

Click to listen

We're having a picnic

We're having a picnic

Fun! Fun! Fun!

We're bringing some biscuits

We're bringing some biscuits

Yum! Yum! Yum!

We're playing together

We're playing together

Hurrah! Hurrah! Hurrah!

Tạm dịch:

Chúng tôi đang đi dã ngoại

Chúng tôi đang đi dã ngoại

Vui quá! Vui quá! Vui quá!

Chúng tôi mang vài cái bánh quy. 

Chúng tôi mang vài cái bánh quy. 

Yum! Yum! Yum!

Chúng tôi đang chơi cùng nhau.

Chúng tôi đang chơi cùng nhau.

Hurrah! Hurrah! Hurrah!

2.4. Task 6 Unit 3 lớp 6

Look at the cover page of 4Teen magazine and make the sentences. (Nhìn vào trang bìa của tạp chí 4Teen và đặt câu.)

1. the girl/short hair?

2. Harry Potter/big eyes?

3. The dog/a long tail.

4. And you, you/a round face?

Guide to answer

1. Does the girl have short hair? (Cô gái có mái tóc ngắn phải không?)

=> No, she doesn’t. (Không, cô ấy không có.)

2. Does Harry Potter have big eyes?

(Harry Potter có đôi mắt to phải không?)

=> Yes, he does. (Vâng, đúng vậy.)

3. The dog has a long tail. (Con chó có đuôi dài.)

4.  And you, do you have a round face? (Còn bạn, bạn có một khuôn mặt tròn phải không?)

=> Yes, I do./ No, I don’t. (Vâng, tôi có. / Không, tôi không có.)

2.5. Task 7 Unit 3 lớp 6

Phuc, Duong and Mai are talking about their best friends. Listen and match. (Phúc, Dương, Mai đang nói về những người bạn thân nhất của họ. Nghe và nốì.)

Click to listen

Guide to answer

Phúc: c

Dương: a

Mai: b

Audio script:

- Hi, my name’s Phuc. My best friend has a round face and short hair. He isn’t very tall but he is kind and funny. I like him because he often makes me laugh.

- Hello, I’m Duong. My best friend is Lucas. He has a brown nose. He is friendly! I like him because he’s always beside me.

- Hi, my name’s Mai. My best friend has short curly hair. She is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories. 

Tạm dịch

- Xin chào, tôi tên là Phúc. Người bạn tốt nhất của tôi có khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy tử tế và vui tính. Tôi thích anh ấy vì anh ấy thường làm tôi cười.

- Xin chào, tôi là Dương. Người bạn tốt nhất của tôi là Lucas. Anh ta có một cái mũi màu nâu. Anh ấy thân thiện! Tôi thích anh ấy vì anh ấy luôn bên cạnh tôi.

- Xin chào, tôi tên là Mai. Người bạn thân nhất của tôi có mái tóc xoăn ngắn. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết thơ cho tôi, và cô ấy luôn lắng nghe những câu chuyện của tôi.

2.6. Task 8 Unit 3 lớp 6

What are the missing words? Write is or has. Listen again and check your answers. (Những từ bị thiếu là những từ nào? Viết “is” hoặc “has”. Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của em.)

Click to listen

Guide to answer

1. My best friend (1) has a round face and short hair. He isn’t very tall but he (2) is kind and funny. I like him because he often makes me laugh. (Bạn thân của tôi có một khuôn mặt tròn và mái tóc ngắn. Anh ấy không cao lắm nhưng anh ấy tốt bụng và vui tính. Mình thích anh ấy bởi vì anh ấy thường làm mình cười.)

2. My best friend is Lucas. He (3) has a brown nose. He (4) is friendly! I like him because he’s always beside me.(Bạn thân của mình là Lucas. Nó có cái mũi màu nâu. Nó thì thân thiện! Mình thích nó bởi vì nó luôn bên cạnh mình.)

3. My best friend (5) has short curly hair. She (6) is kind. She writes poems for me, and she always listens to my stories. (Bạn thân của mình có mái tóc quăn dài. Cô ấy tốt bụng. Cô ấy viết những bài thơ cho mình, và cô ấy luôn nghe những câu chuyện của mình.)

3. Practice Task 1

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. leg               B. finger              C. confident               D. gardening

Question 2: A. active           B. small              C. back                      D. zodiac

Question 3: A. boring          B. sporty             C. volunteer               D. short

Question 4: A. choir            B. school             C. check                    D. chemistry

Question 5: A. firework       B. organize          C. reliable                 D. curious

4. Practice Task 2

Choose the best answer

Question 1: Please be ___________ when you have to use fire to cook.

A. handsome            B. clever                C. careful                  D. reliable

Question 2: We should brush our ____________ twice a day.

A. feet                      B. teeth                  C. hair                       D. toe

Question 3: She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.

A. reserved              B. clever                C. active                    D. smart

Question 4: The part between the head and the body is the _________.

A. leg                       B. neck                  C. knee                      D. shoulder

Question 5: That girl has yellow hair. She has __________ hair.

A. black                   B. wavy                  C. blonde                   D. curly

5. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần luyện tập phát âm /b/ và /p/; đồng thời ghi nhớ các từ vựng trong bài để nâng cao vốn từ:

  • arm /ɑːm/   cánh tay
  • ear /ɪə(r)/   tai
  • elbow /ˈelbəʊ/   cùi chỏ
  • eye /aɪ/   mắt
  • face /feɪs/   khuôn mặt
  • foot /fʊt/   bàn chân
  • neck /nek/   cổ
  • tail /teɪl/   đuôi
  • cheek /tʃiːk/   má
  • head /hed/   đầu
Ngày:22/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM