Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề cây cối

Để tiếp nối chuyên mục từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, trong bài viết này eLib xin tổng hợp và giới thiệu đến các bé danh mục từ vựng tiếng Anh về chủ đề cây cối giúp ccác bé bổ sung thêm vốn từ vựng của mình phong phú hơn. Mời các bạn tham khảo!

Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề cây cối

1. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây

Cây xanh tiếng anh là gì

Một cái cây được cấu thành từ rất nhiều bộ phận khác nhau như thân, cành, lá, hoa, quả,… Vì vậy, cha mẹ đừng quên dạy bé cách gọi tên những bộ phận này bằng tiếng Anh nhé!

Ở phần này, chúng tôi không chỉ cung cấp các kiến thức cơ bản như cách viết, cách phát âm. Mà ở đây, các bạn còn có thể được tìm hiểu về đặc điểm của mỗi bộ phận, qua đó hiểu hơn từ đó ghi nhớ từ mới tốt hơn.

Bark : /bɑ:k/: Vỏ cây

Vỏ cây là lớp ngoài cùng của thân và rễ của những loài cây thân gỗ.

Flower: /'flaʊə[r]/: Bông hoa

Hoa là một chồi rút ngắn mang chức năng sinh sản của cây. Nhiều hoa đã tiến hóa với mùi, vị hấp dẫn đối với động vật, nhằm mục đích nhờ động vật (đặc biệt là côn trùng) giúp đỡ việc chuyển giao phấn.

Bole: /bəʊl/: Thân cây

Bole là thân cây nhưng không bao gồm các nhánh; phần này chỉ được tính bắt đầu từ gốc đến dưới điểm mà cây bắt đầu phân nhánh.

Bough: /baʊ/: Cành cây lớn

Cành cây là một nhánh lớn được hình thành trực tiếp từ thân cây.

Branch: /brɑ:nt∫/: Nhánh cây 

Branch được gọi là nhánh cây- những cành nhỏ được mọc ra từ “Bough” và các “Branch” khác.

Catkin: /'kætkin/: Hoa 

Catkin là các hoa dạng nhánh dài với những bông nhỏ treo trên cành ở một số loài cây như liễu.

Chloroplast: /'klɔrəplæst/: Lục lạp

Lục lạp là tiểu đơn vị chức năng trong tế bào thực vật và tảo. Vai trò chính của lục lạp là thực hiện chức năng quang hợp.

Corm: /kɔm/: Thân ngầm

Corm là một thân cây ngắn, thẳng đứng, phồng và hoạt động như một cơ quan lưu trữ dưỡng chất để cây cối có thể phát triển vào mùa đông hoặc những điều kiện bất lợi khác như hạn hán và nắng nóng vào mùa hè.

Crown: /ˈkrɑʊn/: Thân cây (Từ gốc đến ngọn)

Crown là thuật ngữ được sử dụng để chỉ toàn bộ các bộ phận trên mặt đất của một cái cây ba gồm thân cây, lá, hoa,…

Leaf: /li:f/: Lá 

Trái cây tiếng anh

Lá cây là một cơ quan thực vật có mạnh. Mặc dù lá cây có thể có nhiều hình dạng, màu sắc khác nhau. Tuy nhiên, loại lá phổ biến nhất là một vật mỏng, phẳng, thường có màu xanh và có nhiều gân.

Foliage: / ˈfəʊliɪdʒ /: Tán lá

Tán lá là lớp lá ngoài cùng của một cái cây. Những cây lớn với nhiều nhành lá thường có tán rất dày khiến ánh sáng khó có thể xuyên qua.

Fruit: /fru:t/: Quả/ trái

Quả là một phần của những loại cây có hoa (quả đào, quả táo, quả lê,…). Quả thường mang theo hạt và khi hạt được gieo trồng sẽ hình thành cây mới.

Gall: /gɔ:l/: Mụn cây

Mụn cây là những khối nổi hẳn lên như một cái bướu trên thân cây. Chúng có thể được gây ra bởi nhiều loại ký sinh trùng khác nhau như nấm, vi khuẩn, côn trùng và bọ ve.

2. Từ vựng tiếng Anh về một số loại cây quen thuộc

Cây tiếng anh là gì

Trong phần trước, chúng ta đã cùng nhau học về các bộ phận cấu thành một cái cây. Đến phần này, chúng tôi sẽ giới thiệu với cha mẹ cùng các bé từ vựng tiếng Anh về một số loại cây phổ biến tại Việt Nam.

STT

English

Pronounce

Tiếng Việt

1

cactus

/kæktəs/

Cây xương rồng

2

ivy

/'aivi/

Cây thường xuân

3

oak

/əʊk/

Cây sồi

4

willow

/'wiləʊ/

Cây liễu

5

apple tree

/'æpltri:/

Cây táo

6

cherry tree

/'t∫eri. tri:/

Cây anh đào

7

coconut tree

/'koukənʌt'tri/

Cây dừa

8

pear tree

/'peətri:/

Cây lê

9

plum tree

/'plʌmtri:/

Cây mận

10

moss

/mɒs/

Rêu

Hi vọng với những thông tin trên đây sẽ giúp các bé học tập thật tốt và ghi nhớ thật lâu những từ vựng trong chủ đề cây cối.

Ngày:08/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM