Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề màu sắc

Trong bài viết này, eLib tổng hợp và chia sẻ đến cha mẹ danh sách các từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề màu sắc, chủ đề gần gũi hiện hữu trong mọi thứ xung quanh của bé từ quần áo, giày dép, nhà cửa...Cùng nhau tham khảo chi tiết nhé!

Từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề màu sắc

1. Màu trắng

STT

English

Pronounce

Tiếng Việt

1

White

/waɪt/

Trắng

2

Silvery

/ˈsɪlvəri/

Trắng bạc

3

Lily White

/ˈlɪli/ /waɪt/

Trắng tinh

4

Snow White

/snəʊ/ /waɪt/

Trắng xóa như tuyết

5

Milk White

/mɪlk/ /waɪt/

Trắng sữa

6

Off White

/ɒf/ /waɪt/

Trắng xám

7

Alabaster

/´ælə¸ba:stə/

Màu trắng rất nhẹ

8

Ivory

/´aivəri/

Trắng ngà

2. Màu đen

STT

English

Pronounce

Tiếng Việt

1

Black

/blæk/

Đen

2

Blackish

/'blækiʃ/

Đen nhạt

3

Sooty

/'suti/

Đen huyền

4

Inky

/'iɳki/

Đen xì

5

Smoky

/'smouki/

Đen khói

6

Blue – Black

/bluː/ – /blæk/

Đen xanh

3. Màu vàng

STT

English

Pronounce

Tiếng Việt

1

Yellow

/'jelou/

Vàng

2

Yellowish

/ˈjɛləʊɪʃ/

Vàng nhạt

3

Waxen

/ˈwæksən/

Vàng cam

4

Pale Yellow

/peɪl/ /ˈjɛləʊ/

Vàng nhạt

5

Apricot Yellow

/ˈeɪprɪkɒt/ /ˈjɛləʊ/

Vàng hạnh

4. Màu xanh dương

STT

English

Pronounce

Tiếng Việt

1

Blue

/blu:/

Xanh lam

2

Dark Blue

/dɑːk/ /bluː/

Xanh lam đạm

3

Pale Blue

/peɪl/ /bluː/

Xanh lam nhạt

4

Sky – Blue

/skaɪ/ – /bluː/

Xanh da trời

5

Peacock Blue

/ˈpiːkɒk/ /bluː/

Lam khổng tước

5. Xanh lá cây

STT

English

Pronounce

Tiếng Việt

1

Green

/griːn/

Xanh lá

2

Greenish

/ˈgriːnɪʃ/

Xanh lá nhạt

3

Grass – Green

/grɑːs/ – /griːn/

Xanh lá cây

4

Dark – Green

/dɑːk/ – /griːn/

Xanh đậm

5

Apple Green

/ˈæpl/ /griːn/

Xanh táo

6

Olivaceous

/ˌɒlɪˈveɪʃəs/

Xanh ô liu

6. Màu đỏ

STT

English

Pronounce

Tiếng Việt

1

Red

/rɛd/

Đỏ

2

Deep Red

/diːp/ /rɛd/

Đỏ sẫm

3

Pink Red

/pɪŋk/ /rɛd/

Đỏ hồng

4

Murrey

/ˈmʌri/

Đỏ tím

5

Reddish

/ˈrɛdɪʃ/

Đỏ nhạt

6

Scarlet

/ˈskɑːlɪt/

Phấn hồng

7. Màu nâu

STT

English

Pronounce

Tiếng Việt

1

Brown

/braʊn/

Nâu

2

Nut – brown

/nʌt/ – /braʊn

Nâu đậm

3

Bronzy

/ˈbrɑːnz/

Màu nâu đồng

4

Coffee – coloured

/ˈkɒfi/ – /ˈkʌləd/

Nâu cà phê

5

Tawny

/ˈtɔːni/

Nâu vàng

6

Umber

/ˈʌmbə/

Nâu đen

Sử dụng kỹ thuật mã hóa màu để học từ vựng tiếng Anh

Mở rộng vốn từ vựng là một vấn đề rất quan trọng nhưng cũng hết sức khó khăn khi học một ngôn ngữ mới. Một cách để làm cho việc học dễ dàng hơn là sử dụng các kỹ thuật mã hóa màu, phương pháp này sẽ phát huy hiệu quả tuyệt vời khi chúng ta sử dụng để học các từ vựng tiếng Anh cho trẻ em chủ đề màu sắc.

Lợi ích của phương pháp mã hóa màu

Theo các nghiên cứu khoa học, việc mã hóa các từ vựng mới với màu sắc sặc sỡ giúp người học ghi nhớ các từ tốt hơn so với chỉ dùng bút đen thông thường.

Đến ngày nay, vẫn chưa có cơ chế nào có thể giải thích được hiện tượng này một cách chính xác. Dẫu vậy, hầu hết các nhà khoa học đều đồng ý rằng việc sử dụng nhiều màu sắc khác nhau để viết từ vựng người học ghi nhớ và tái hiện các kiến thức đã được học một cách dễ dàng hơn.

Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc

So với những nhóm từ khác, áp dụng phương pháp mã hóa màu để học các từ vựng về màu sắc đơn giản hơn rất nhiều. Với nhóm chủ đề này, các bạn không cần phân loại các nhóm từ mà đơn giản chỉ cần viết từ vựng theo màu sắc tương ứng của nó.

Chẳng hạn, với từ “Red”, bạn có thể để bé tập viết bằng màu đỏ, “Green” được viết bằng màu xanh lá và “Pink” được viết bằng bút màu hồng.

Hi vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp cung cấp thêm kiến thức cho bé yêu cmở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Thân mến!

Ngày:08/10/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM