Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian
Thời gian là chủ đề thông dụng nhất khi học tiếng Anh, bỏi nó xuất hiện thường xuyên trong các bài kiểm tra, bài thi hay trong các cuộc hội thoại thường ngày. Hiểu được điều đó, eLib đã tổng hợp và chia sẻ đến bạn bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian với các nhóm từ chỉ thời gian khác nhau giúp bạn thuận tiện hơn trong quá trình học tập. Cùng tham khảo ngay bạn nhé!
Mục lục nội dung
1. Từ vựng tiếng Anh về thời gian trong ngày
Morning: Buổi sáng
Afternoon: Buổi chiều
Everning: Buổi tối
Night/night time: Buổi đêm
Midday/noon: Buổi trưa
Midnight: Nửa đêm
Dawn: Bình minh
Dusk: Hoàng hôn
Sunrise: Lúc mặt trời mọc
Sunset: Lúc mặt trời lặn
2. Từ vựng tiếng Anh về đơn vị thời gian
Second: Giây
Minute: Phút
Hour: Giờ
Day: Ngày
Week: Tuần
Fortnight: Nửa tháng
Month: Tháng
Year: Năm
Decade: Thập kỷ
Century: Thế kỷ
Weekend: Cuối tuần
Leap year: Năm nhuận
3. Từ vựng tiếng Anh về giờ trong ngày
Am: Buổi sáng
Pm: Buổi chiều
Two o’clock am/pm: Hai giờ sáng/chiều
Two fifteen/A quarter after two am/pm: Hai giờ mười lăm sáng/chiều
Two thirty/Half past two am/pm: Hai giờ ba mươi sáng/chiều
Two forty-five/A quarter to three am/pm: Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều
Two oh five am/pm: Hai giờ năm phút sáng/chiều
Two twenty/Twenty after two am/pm: Hai giờ hai mươi sáng/chiều
Two forty/Twenty to three am/pm: Hai giờ bốn mươi sáng/chiều
Two fifty-five/Five to three am/pm: Hai giờ năm mươi lăm sáng/chiều
Noon/Twelve noon: Mười hai giờ trưa
Midnight/Twelve midnight: Mười hai giờ đêm
4. Từ vựng tiếng Anh về ngày trong tuần
Monday: Thứ hai
Tuesday: Thứ ba
Wednesday: Thứ tư
Thursday: Thứ năm
Friday: Thứ sáu
Saturday: Thứ bảy
Sunday: Chủ nhật
5. Từ vựng tiếng Anh về tháng
January: Tháng 1
February: Tháng 2
March: Tháng 3
April: Tháng 4
May: Tháng 5
June: Tháng 6
July: Tháng 7
August: Tháng 8
September: Tháng 9
October: Tháng 10
November: Tháng 11
December: Tháng 12
6. Từ vựng tiếng Anh về mùa trong năm
Spring: Mùa xuân
Summer: Mùa hè
Autumn: Mùa thu
Winter: Mùa đông
7. Từ vựng tiếng Anh về ngày lễ trong năm
New Year’s Day: Ngày đầu năm mới
April Fool’s Day: Ngày nói dối
Easter: Lễ phục sinh
Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh
Easter Monday: Ngày thứ 2 Phục Sinh
May Day: Ngày quốc tế lao động
Christmas: Lễ Giáng sinh
Christmas Eve: Đêm Giáng sinh
Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh
Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau Giáng sinh)
New Year’s Eve: Đêm Giao Thừa
Mother’s Day: Ngày của Mẹ
Father’s Day: Ngày của Bố
Valentine’s Day: Ngày lễ Tình Nhân
Bank Holiday/Public Holiday: Ngày Quốc Lễ
Independence Day: Ngày lễ Độc lập
Thanksgiving: Ngày lễ tạ ơn
Holloween: Lễ hội hóa trang
Sain Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patricka
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thời gian thông dụng nhất được eLib tổng hợp và chia sẻ đến bạn, cùng eLib ôn tập và trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh của mình phong phú hơn nhé!