Unit 5 lớp 6: Natural wonders of the world - Communication

Bài học Unit 5 lớp 6 mới phần Communication giúp các em có cơ hội luyện tập kĩ năng giao tiếp dựa theo chủ đề "Những kì quan thiên nhiên của thế giới". Qua các dạng bài tập khác nhau, các em được tìm hiểu về các kì quan và các vật dụng cần thiết cho các chuyến du lịch; đồng thời trau dồi vốn từ vựng. Mời các em theo dõi bài học.

Unit 5 lớp 6: Natural wonders of the world - Communication

1. Task 1 Unit 5 lớp 6 Communication

Read the travel guide entry. (Đọc hướng dẫn du lịch.)

GLOBETROTTER TRAVEL GUIDES

Description

The Himalayas is a mountain range. It's very special. Why? It contains the world's highest mountain - Mount Everest. Some of the world's longest rivers begin here too. The area is diverse, with forests and many kinds of plants and animals.

Travel tips

A trip to the Himalayas is an unforgettable experience. Remember to follow some important advice.

  • You must follow the rules - you must ask before you visit the area.
  • Plan when to visit: the best time to visit is between April and June.
  • You mustn't travel alone. Always go in a group.
  • You must tell people where you are going.
  • Carry only necessary things.
  • Bring the right clothes too - you don't need shorts or T-shirts!

Tạm dịch:

Hướng dẫn du lịch từ những người du lịch vòng quanh thế giới

Miêu tả

Himalaya là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Tại sao à? Nó có ngọn núi cao nhất thế giới - Núi Everest. Vài con sông dài nhất trên thế giới cũng bắt nguồn từ đây. Khu vực này phong phú với rừng rậm và nhiều loài thực vật và động vật.

Bí quyết du lịch

Một chuyến đi đến Himalaya là một kinh nghiệm không thể nào quên. Nhớ làm theo vài lời khuyên quan trọng.

  • Bạn phải tuân thủ các quy tắc - bạn phải hỏi trước khi bạn đến thăm khu vực này.
  • Lên kế hoạch khi nào đi: thời điểm đi tốt nhất là giữa tháng 4 và tháng 6.
  • Bạn không được du lịch một mình. Luôn đi theo nhóm.
  • Bạn phải nói cho mọi người biết nơi bạn sắp đi.
  • Chỉ mang những thứ cần thiết.
  • Mang quần áo phù hợp - không mang quần ngắn hoặc áo sơ mi.

2. Task 2 Unit 5 lớp 6 Communication

Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add things you mustn't take. (Lập một danh sách gồm những thứ mà bạn phải mang đến Himalaya. Sau đó thêm những thứ mà bạn không được mang.)

Guide to answer

3. Task 3 Unit 5 lớp 6 Communication

Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas. Try to give reasons. (Đóng vai là hướng dẫn viên và khách du lịch. Nói cho bạn về những thứ cần chuẩn bị cho chuyến di của họ đến Himalaya. Cố gắng đưa ra lý do.)

Example:

A: I want to go to the Himalayas.

B: OK. I think you must take a waterproof coat. It's the highest mountain in the world. It's cold and rainy there!

A: Yes. Anything else?

B: ...

Tạm dịch

A: Tôi muốn đến núi Mimalaya.

B: Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. Nó là ngọn núi cao nhất trên thế giới. Nó lạnh và có mưa ở đó!

A: Vâng. Còn gì nữa không?

B: .....

4. Task 4 Unit 5 lớp 6 Communication

Perform your role-play for the class. (Diễn vai của em trong lớp.)

5. Practice Task 1

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: There/ compass/ sleeping bag/ and/ some plasters/ in/ their backpack.

A. There is a compass, a sleeping bag, and some plasters in their backpack.

B. There are a compass, a sleeping bag, and some plasters in their backpack.

C. There is compass, a sleeping bag, and some plasters in their backpack.

D. There are compass, sleeping bag, and some plasters in their backpack.

Question 2: Is/ Nile/ longest/ river/ world?

A. Is the Nile the longest river in world?

B. Is Nile the longest river in the world?

C. Is the Nile longest river in the world?

D. Is the Nile the longest river in the world?

Question 3: This site/ famous/ thrilling/ scenery.

A. This site is famous thrilling scenery.

B. This site is famous as thrilling scenery.

C. This site is famous for thrilling scenery.

D. This site is famous with thrilling scenery.

Question 4: I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.

A. I am have never a more beautiful waterfall before.

B. I have never been to a more beautiful waterfall before.

C. I have never be to a more beautiful waterfall before.

D. I have never been a more beautiful waterfall before.

Question 5: I/ call/ the/ travel agents/ now.

A. I’m calling the travel agent now.

B. I calling the travel agent now.

C. I call the travel agent now.

D. I’m call the travel agent now.

6. Practice Task 2

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Let’s ________ (6) at this picture. It’s the Great Pyramid of Giza. It __________ (7) a symbol of Egypt and the last of the ancient Seven Wonders of the World. It is located on the Giza, near the modern city of Cairo. It is __________ (8) and the oldest one among the three pyramids of the Giza Pyramid Complex. Scientists believe that this pyramid was built ___________ (9) a period of 10 to 20 years. For over 3,800 years, the Great Pyramid of Giza stood tall as the world’s tallest structure. In the pyramid, there is the _________ (10) of Khufu, the Fourth Dynasty Egyptian pharaoh.

Question 6: A. to look          B. looke             C. looked              D. looking

Question 7: A. are               B. were            C. have been     D. is

Question 8: A. the biggest    B. bigger than     C. the bigger    D. more big

Question 9: A. in                 B. on                 C. over              D. at

Question 10: A. tomb          B. cave             C. finger            D. compass

7. Conclusion

Kết thúc bài học, các em cần lại đọc lại hướng dẫn du lịch và suy nghĩ món vật dụng cần đem và không cần đem khi đi du lịch; đồng thời ghi nhớ các từ vựng sau:

  • diverse /daɪˈvɜːs/   phong phú
  • unforgettable /ˌʌnfəˈɡetəbl/   khó quên
  • follow /ˈfɒləʊ/   tuân theo, nghe theo
  • advice /ədˈvaɪs/   lời khuyên
  • alone /əˈləʊn/   một mình, cô đơn
  • compass /ˈkʌmpəs/   la bàn
  • cane /keɪn/   gậy
  • sleeping bag /ˈsli·pɪŋ ˌbæɡ/   túi ngủ
  • waterproof /ˈwɔːtəpruːf/   chống nước
  • painkiller /ˈpeɪnkɪlə(r)/   thuốc giảm đau
Ngày:25/08/2020 Chia sẻ bởi:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM