Unit 6 lớp 7: The first university in Viet Nam - Looking Back
Bài học Unit 6 lớp 7 mới phần Looking Back giúp các em ôn tập từ vựng và các điểm ngữ pháp cơ bản có trong bài học. Thông qua nhiều dạng bài tập khác nhau, các em sẽ được luyện tập để hiểu thêm về chủ đề bài học. Mời các em theo dõi bài học!
Mục lục nội dung
1. Vocabulary
1.1. Task 1 Unit 6 lớp 7
Write the past participle of the following verbs. (Viết hình thức quá khứ phân từ của những động từ sau đây)
Guide to answer
Base form |
Past participle |
consider |
considered |
name |
named |
visit |
visited |
locate |
located |
recognize |
recognized |
start |
started |
sell |
sold |
grow |
grown |
speak |
spoken |
buy |
bought |
build |
built |
see |
seen |
1.2. Task 2 Unit 6 lớp 7
Complete the sentences with the past participles from 1. (Hoàn thành câu với hình thức quá khứ phân từ ở mục 1)
Guide to answer
1. Oxford University is considered one of the best universities in the UK. It was started in 1167.
(Đại học Oxford được xem là một trong những trường đại học tốt nhất ở Anh. Nó được xây dựng năm 1167.)
2. Lan’s school is named Chu Van An Lower Secondary School.
(Trường của Lan được đặt tên là Trường Cấp hai Chu Văn An.)
3. English is spoken all over the world.
(Tiếng Anh được nói trên khắp thế giới.)
4. Thong Nhat Palace is located at 106 Nguyen Du Street, District 1, Ho Chi Minh City.
(Dinh Thống Nhất nằm ở số 106 đường Nguyễn Du, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.)
5. Ha Long Bay was first recognised as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.
(Vịnh Hạ Long lần đầu tiên được công nhận là địa điểm Di sản Thế giới bởi UNESCO vào năm 1994.)
2. Grammar
2.1. Task 3 Unit 6 lớp 7
Change the sentences from the present simple active into the present simple passive. (Thay đổi câu từ thì hiện tại đơn thể chủ động sang thì hiện tại đơn ở thể bị động)
1. They sell tickets at the gate of the tourist site. (Họ bán vé ở cổng khu du lịch.)
2. People grow a lot of flowers in Da Lat. (Người ta trồng nhiều hoa ở Đà Lạt.)
3. Thousands of people visit the Hung Kings’ Temple every day.
(Hàng ngàn người đến thăm đền Vua Hùng mỗi ngày.)
4. Tourists can see many beautiful Cham Towers in Binh Dinh Province.
(Khách du lịch có thể thấy nhiều tháp Chàm đẹp ở tỉnh Bình Định.)
5. Tourists can buy many kinds of goods in Ben Thanh Market.
(Khách du lịch có thể mua nhiều loại hàng hóa ở chợ Bến Thành.)
Guide to answer
1. Tickets are sold at the gate of the tourist site. (Vé được bán ở cổng khu du lịch.)
2. A lot of flowers are grown in Da Lat. (Nhiều hoa được trồng ở Đà Lạt.)
3. The Hung Kings’ Temple is visited by thousands of people every day.
(Đền Vua Hùng được viếng thăm bởi hàng ngàn người mỗi ngày.)
4. Many beautiful Cham Towers can be seen by tourists in Binh Dinh Province
(Nhiều tháp Chàm đẹp có thể được khách du lịch thấy ở tỉnh Bình Định.)
5. Many kinds of goods can be bought in Ben Thanh Market.
(Nhiều loại hàng hóa có thể được mua ở chợ Bến Thành.)
2.2. Task 4 Unit 6 lớp 7
Change the sentences from the past simple passive into the past simple active. (Đổi câu từ thì quá khứ đơn ở thể bị động sang thì quá khứ đơn thể chủ động.)
1. One Pillar Pagoda was built under Emperor Ly Thai Tong in 1049.
(Chùa Một Cột được xây dựng dưới thời vua Lý Thái Tông vào năm 1049.)
2. The Imperial Academy was constructed under Emperor Ly Nhan Tong in 1076.
(Quốc Tử Giám được xây dựng dưới thời Vua Lý Nhân Tông vào năm 1076.)
3. The erection of the first Doctors’ stone tablet was ordered by King Le Thanh Tong.
(Việc cho xây dựng bia Tiến sĩ đầu tiên do Vua Lê Thánh Tông ra lệnh.)
4. Tan Ky House in Hoi An was built two centuries ago.
(Nhà Tân Kỳ ở Hội An được xây dựng cách nay 2 thế kỷ)
5. The construction of Tu Duc Tomb was completed in 1876.
(Việc xây dựng lăng Vua Tự Đức được hoàn thành năm 1876.)
Guide to answer
1.They built One Pillar Pagoda under Emperor Ly Thai Tong in 1049.
(Họ xây dựng chùa Một Cột dưới thời vua Lý Thái Tông vào năm 1049)
2. They constructed the Imperial Academy under Emperor Ly Nhan Tong in 1076.
(Họ xây dựng Quốc Tử Giám dưới thời Vua Lý Nhân Tông vào năm 1076.)
3. They ordered the erection of the first Doctors’ stone tablet under King Le Thanh Tong.
(Họ xây dựng bia Tiến sĩ đầu tiền dưới thời Vua Lý Nhân Tông vào năm 1076.)
4. They built Tan Ky House in Hoi An two centuries ago.
(Họ xây dựng nhà Tân Kỳ ở Hội An cách nay 2 thế kỷ.)
5. They completed the construction of Tu Duc Tomb in 1876.
(Họ xây dựng lăng vua Tự Đức hoàn thành vào năm 1876.)
3. Communication
3.1. Task 5 Unit 6 lớp 7
Work in pairs. Ask and answer questions about the Temple of Literature - the Imperial Academy. Use the suggestions below to help you. (Làm theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về Văn Miếu- Quốc Tử Giám)
Guide to answer
Location
Where is the Temple of Literature?
=> It’s located in the centre of Ha Noi.
Tickets
Where are tickets sold?
=> They are sold at the gate of historic site.
Things to see
What can we see there?
=> We can see The Doctor’s stone tablets.
Things to buy
What can we buy there?
=> We can buy souvenirs in front of the gate.
Time of the day to visit
What is the time of day to visit?
=> 08:00a.m - 5:00p.m
Tạm dịch
Địa điểm
Văn Miếu ở đâu?
=> Nó ở trung tâm Hà Nội.
Vé
Vé được bán ở đâu?
=> Vé được bán ở cổng khu di tích.
Xem những gì
Chúng ta có thể xem gì ở đó?
=> Chúng ta có thể xem những bia Tiến sĩ ở đó.
Mua gì
Chúng ta có thể mua gì ở đó?
=> Chúng ta có thể mua quà lưu niệm trước cổng.
Thời gian viếng thăm trong ngày
Thời gian nào trong ngày để viếng thăm?
=> 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều
3.2. Task 6 Unit 6 lớp 7
Work in groups. Report your discussions, using the information in 5. (Làm theo nhóm. Báo cáo bài thảo luận của em, sử dụng phần thông tin trong phần 5)
Hello, I'll tell you about the Temple of Literature. It’s located in the centre of Ha Noi. The tickets are sold at the gate of this historic site. We can see The Doctor’s stone tablets and we can buy souvenirs in front of the gate. The time of day to visit is 08:00 a.m- 5:00 p.m. (Xin chào, tôi sẽ nói cho các bạn nghe về Văn Miếu. Nó nằm ở trung tâm của Hà Nội. Vé được bán ở cổng khu di tích lịch sử này. Chúng ta có thể thấy bia Tiến sĩ và chúng ta còn có thể mua quà lưu niệm ở phía trước cổng. Thời gian vào tham quan trong ngày là từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.)
4. Practice Task 1
Choose the best answers (Chọn đáp án đúng nhất)
Question 1: "We're still looking for Thomas" - "Hasn't he_____ yet?".
a. been found b. to find c. found d. being found
Question 2: "Whatever happened to that fortune - teller?" - "I don't know. She _____ by people around her for a long time".
a. hasn't seen b. didn't see c. hasn't been seeing d. hasn't been seen
Question 3: "Diana is a wonderful ballet dancer". - "She_____ since she was four".
a. has been dancing b. has been danced c. is dancing d. was danced
Question 4: "What a beautiful dress you're wearing!" - "Thank you. It_____ especially for me by a French tailor".
a. is made b. has made c. made d. was made
Question 5: My wedding ring ............ of yellow and white gold.
a. is made b. is making c. made d. maked
5. Practice Task 2
Change the sentences into the passive voice. (Chuyển câu sang thể bị động)
Example:
We will use low energy light bulbs.
=> Low energy light bulbs will be used
Question 1: We will use waves as an environmentally friendly energy source.
=> Waves will ___________________________________.
Question 2: They will install a network of wind turbines to generate electricity.
=> A network of wind turbines will ________________.
Question 3: In the countryside, people will burn plants to produce heat.
=> In the countryside, plants will _________________.
Question 4: We will reduce energy consumption as much as possible.
=> Energy consumption will _____________________.
Question 5: We will develop alternative sources of energy.
=> Alternative sources of energy will _____________.
Question 6: We will use solar energy to solve the problem of energy shortage.
=> Solar energy will ______________________________.
6. Conclusion
Kết thúc bài học này, các em cần ôn tập cấu trúc và cách chuyển đổi của câu bị đọng từ câu chủ động; đồng thời trau dồi thêm vốn từ vựng bằng cách ghi nhớ các từ được đề cập trong bài:
- name /neɪm/ đặt tên
- erect /ɪˈrekt/ xây dựng
- order /ˈɔːdə(r)/ ra lệnh
- tomb /tuːm/ lăng mộ
- souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ quà lưu niệm
Tham khảo thêm
- doc Unit 6 lớp 7: The first university in Viet Nam - Getting Started
- doc Unit 6 lớp 7: The first university in Viet Nam - A Closer Look 1
- doc Unit 6 lớp 7: The first university in Viet Nam - A Closer Look 2
- doc Unit 6 lớp 7: The first university in Viet Nam - Communication
- doc Unit 6 lớp 7: The first university in Viet Nam - Skills 1
- doc Unit 6 lớp 7: The first university in Viet Nam - Skills 2
- doc Unit 6 lớp 7: The first university in Viet Nam - Project